Đang xử lý.....

Kế hoạch đào tạo chương trình năm 2015 

 

TT

 

Mã số

 

 

 

Môn học

Số tín chỉ

 

NĂM/HỌC KỲ

I

II

III

IV

1

2

3

4

5

6

7

8

Kiến thức chung

24

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Các học phần bắt buộc

22

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MLP151N

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin

5

 

x

 

 

 

 

 

 

2

HCM121N

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

 

 

x

 

 

3

VCP131N

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

x

 

4

EDL121N

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

 

 

x

 

 

5

ENG131N

Tiếng Anh 1

3

x

 

 

 

 

 

 

 

6

ENG132N

Tiếng Anh 2

3

 

x

 

 

 

 

 

 

7

ENG143N

Tiếng Anh 3

4

 

 

x

 

 

 

 

 

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

8

GME121M

Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành

2

x

 

 

 

 

 

 

 

9

GIF121N

Tin học đại cương

2

x

 

 

 

 

 

 

 

10

EDE121N

Môi trường và phát triển

2

x

 

 

 

 

 

 

 

11

VIU121N

Tiếng Việt thực hành

2

x

 

 

 

 

 

 

 

12

VCF121N

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

x

 

 

 

 

 

 

 

13

LOG121N

Lô gíc hình thức

2

x

 

 

 

 

 

 

 

14

CDE121N

Văn hóa và phát triển

2

x

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

PHE111N

Giáo dục thể chất 1

 

x

 

 

 

 

 

 

 

16

PHE112N

Giáo dục thể chất 2

 

 

x

 

 

 

 

 

 

17

PHE113N

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

x

 

 

 

 

 

1.4

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở

15

 

 

 

 

 

 

 

 

18

MIE131N

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

x

 

 

 

 

19

MAT241N

Toán cao cấp (cho ngành Hóa)

4

x

 

 

 

 

 

 

 

20

NSC231N

Khoa học tự nhiên I (Vật lý)

3

 

x

 

 

 

 

 

 

21

NSC232N

Khoa học tự nhiên II (Lý,Địa)

3

 

 

x

 

 

 

 

 

22

SCI253N

Khoa học tự nhiên III (Sinh)

5

 

 

 

x

 

 

 

 

2.2. Kiến thức chuyên ngành

50

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

44

 

 

 

 

 

 

 

 

23

CMS331M

Hoá học cấu tạo chất

3

x

 

 

 

 

 

 

 

24

TCP341N

Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học

4

 

x

 

 

 

 

 

 

25

CNE341N

Hoá học các nguyên tố phi kim

4

 

 

x

 

 

 

 

 

26

CME351N

Hoá học các nguyên tố kim loại

5

 

 

 

x

 

 

 

 

27

THC331N

Nhiệt động lực học hoá học

3

 

 

x

 

 

 

 

 

28

KCH321M

Động hóa học

2

 

 

 

x

 

 

 

 

29

ELE331N

Điện hoá hoc và thí nghiệm hoá lý

3

 

 

 

 

x

 

 

 

30

OCH331N

Đại cương về HHHC và Hiđrocacbon

3

 

 

 

x

 

 

 

 

31

DHE341N

Dẫn xuất của Hiđrocacbon

4

 

 

 

 

x

 

 

 

32

CCH321N

Hợp chất tạp chức và polime

2

 

 

 

 

 

x

 

 

33

TAC331N

Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích

3

 

 

 

x

 

 

 

 

34

QAC341N

Phân tích định lượng

4

 

 

 

 

x

 

 

 

35

CFL321N

Hoá học với cuộc sống I

2

 

 

 

 

x

 

 

 

36

CFL322N

Hoá học với cuộc sống II

2

 

 

 

 

 

 

x

 

Các môn học tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

 

 

37

CCC321N

Hóa học phức chất

2

 

 

 

 

 

 

x

 

38

SUC321N

Phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học

2

 

 

 

 

 

 

x

 

39

ECS321N

Xác suất thống kê xử lý số liệu thực nghiệm hoá học

2

 

 

 

 

 

 

x

 

40

CHM321N

Hoá học vật liệu

2

 

 

 

 

 

 

x

 

41

SOC321N

Tổng hợp hữu cơ

2

 

 

 

 

 

 

x

 

42

TNC321N

Thuật ngữ và danh pháp hoá học

2

 

 

 

 

 

 

x

 

43

QCH321M

Hóa lượng tử

2

 

 

 

 

 

 

x

 

3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm

39

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

35

 

 

 

 

 

 

 

 

44

EPS331M

Tâm lý học giáo dục

3

x

 

 

 

 

 

 

 

45

PEP341M

Giáo dục học

4

 

x

 

 

 

 

 

 

46

COS321M

Giao tiếp sư phạm

2

 

 

 

 

 

x

 

 

47

TTC441N

Lý luận dạy học  hóa học

4

 

 

 

x

 

 

 

 

48

TMC441N

Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông

4

 

 

 

 

x

 

 

 

49

ECT421N

Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông

2

 

 

 

 

 

x

 

 

50

ESC421M

Bài tập hóa học ở trường phổ thông

2

 

 

 

 

 

x

 

 

51

ECA421M

Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học hóa học

2

 

 

 

 

x

 

 

 

52

TNS431M

Dạy học khoa học tự nhiên ở trường phổ thông

3

 

 

 

 

 

x

 

 

53

PTT421N

Thực hành sư phạm Hoá học 1

2

 

 

x

 

 

 

 

 

54

PTT422N

Thực hành sư phạm Hoá học 2

2

 

 

 

 

 

 

x

 

55

TRA421N

Thực tập sư phạm 1

2

 

 

 

 

x

 

 

 

56

TRA432N

Thực tập sư phạm 2

3

 

 

 

 

 

 

 

x

Các môn tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

57

HOC421N

Lịch sử Hoá học

2

 

 

 

 

 

x

 

 

58

TDC421M

Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở trường phổ thông

2

 

 

 

 

 

x

 

 

59

ETC421M

Phương tiện dạy học hóa học

2

 

 

 

 

 

x

 

 

60

IAT421N

Tin học ứng dụng trong dạy học hóa học

2

 

 

 

 

 

x

 

 

61

PMC421M

Phương pháp bài toán trong dạy học hóa học trường phổ thông

2

 

 

 

 

 

x

 

 

62

NSC421N

Các chủ đề khoa học tự nhiên về hóa học ở trường phổ thông

2

 

 

 

 

 

x

 

 

63

TOE421M

Dạy học trong môi trường trực tuyến

2

 

 

 

 

 

x

 

 

64

UEC421M

Sử dụng tiếng Anh trong dạy học hóa học

2

 

 

 

 

 

x

 

 

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

CTE971N

Khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC)

7

 

 

 

 

 

 

 

 

66

TPD931N

Dạy học Hóa học ở trường phổ thông theo hướng phát triển năng lực

3

 

 

 

 

 

 

x

 

67

TAT931M

Đo lường và đánh giá trong dạy học Hóa học

3

 

 

 

 

 

 

x

 

68

CCN921N

Hợp chất thiên nhiên

2

 

 

 

 

 

 

 

x

69

CPM921N

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

2

 

 

 

 

 

 

 

x

70

CCH921M

Hóa keo

2

 

 

 

 

 

 

 

x

71

PTE921N

Một số kĩ thuật xử lí môi trường

2

 

 

 

 

 

 

 

x

Cộng số tín chỉ

135

15

19

16

22

21

19

16

07

Số môn học (theo từng kỳ)

47

5

5

5

6

7

9

7

3

loading....