Đang xử lý.....

Khung chương trình đào tạo năm 2018 

TT

Mã số

Môn học

Số TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trước

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo  luận

Thực tế CM

1.

Kiến thức giáo dục đại cương

24

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Các học phần bắt buộc

22

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

MLP151N

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin

5

40

30

20

20

 

 

 

3

  1.  

HCM121N

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

15

10

10

10

 

 

 

6

  1.  

VCP131N

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

22,5

15

15

15

 

 

 

HCM121N

7

  1.  

EDL121N

Pháp luật đại cương

2

20

5

5

10

 

 

MLP151N

6

  1.  

ENG131N

Tiếng Anh 1

3

15

15

30

15

 

 

 

1

  1.  

ENG132N

Tiếng Anh 2

3

15

15

30

15

 

 

ENG131N

2

  1.  

ENG143N

Tiếng Anh 3

4

20

20

40

20

 

 

ENG132N

3

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

GME121M

Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành

2

15

10

12

8

 

 

 

1

  1.  

GIF121N

Tin học đại cương

2

20

 

20

 

 

 

 

1

  1.  

EDE121N

Môi trường và phát triển

2

20

8

 

12

 

 

 

1

  1.  

VIU121N

Tiếng Việt thực hành

2

15

15

15

 

 

 

 

1

  1.  

VCF121N

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

21

4

6

8

 

 

 

1

  1.  

LOG121N

Lô gíc hình thức

2

20

10

5

5

 

 

 

1

  1.  

CDE121N

Văn hóa và phát triển

2

21

 

6

12

 

 

 

1

1.3

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

PHE111N

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  1.  

PHE112N

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

 

PHE111N

2

  1.  

PHE113N

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

 

PHE112N

3

1.4

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

MIE131N

Giáo dục quốc phòng

 

05 tuần tập trung

 

 

 

4

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

10

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

MPC221M

Toán cơ sở cho Vật lí, Hoá học

2

20

18

 

2

 

 

 

3

  1.  

PHY241M

Vật lí

4

30

24

30

6

 

 

 

2

  1.  

BIO241M

Sinh học

4

42

 

30

6

 

 

 

1

Các môn học tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

ECB221N

Sinh thái và đa dạng sinh học

2

22

 

16

 

 

 

 

3

  1.  

AST221N

Thiên văn học

2

22

13

 

3

 

 

 

3

  1.  

ESI221M

Khoa học trái đất

2

20

10

 

10

 

 

 

3

2.2. Kiến thức chuyên

ngành

56

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

50

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

CMS341M

Hoá học cấu tạo chất

4

42

21

 

15

 

 

 

1

  1.  

TCP331N

Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học

3

33

15

 

9

 

 

CMS341M

2

  1.  

PBC321N

Thực hành Hóa cơ sở

2

 

 

60

 

 

 

 

2

  1.  

CNE331N

Hoá học các nguyên tố phi kim

3

33

15

 

9

 

 

TCP331N

4

  1.  

CME341N

Hoá học các nguyên tố kim loại

4

42

21

 

15

 

 

TCP331N

4

  1.  

PIC321N

Thực hành hóa vô cơ

2

 

 

60

 

 

 

 

4

  1.  

THC331N

Nhiệt động lực học hoá học

3

30

15

 

15

 

 

TCP331N

3

  1.  

KCH321M

Động hóa học

2

18

12

 

12

 

 

THC331N

4

  1.  

ELE331N

Điện hoá học và thí nghiệm hóa lý

3

18

12

30

12

 

 

KCH321M

5

  1.  

TOC321N

Cơ sở LTHHHC

2

21

9

 

9

 

 

TCP331N

3

  1.  

HDC321N

Hydrocarbon

2

21

9

 

9

 

 

TOC321N

4

  1.  

DHE331N

Dẫn xuất của Hydrocarbon

3

30

15

 

15

 

 

HDC321N

5

  1.  

CCH321N

Hợp chất tạp chức và polime

2

21

9

 

9

 

 

DHE331N

6

  1.  

POC321N

Thực hành HHHC

2

 

 

60

 

 

 

 

6

  1.  

TAC321N

Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích

2

18

15

 

9

 

 

TCP331N

4

  1.  

QAC331N

Phân tích định lượng

3

30

15

 

15

 

 

TAC321N

5

  1.  

ACE321N

Thực hành Hóa phân tích

2

 

 

60

 

 

 

 

5

  1.  

CFL321N

Hoá học với cuộc sống 1

2

21

9

 

9

 

 

CNE331N CME341N  DHE331N

6

  1.  

CFL322N

Hoá học với cuộc sống 2

2

15

6

15

9

 

 

CFL321N

7

  1.  

CCC321N

Hóa học phức chất

2

21

12

 

6

 

 

TCP331N

7

Các môn học tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

SUC321N

Phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học

2

18

12

 

12

 

 

ELE331N

7

  1.  

ECS321N

Xác suất thống kê xử lý số liệu thực nghiệm hoá học

2

21

12

 

6

 

 

TAC321N

7

  1.  

CHM321N

Hoá học vật liệu

2

21

12

 

6

 

 

CNE331N

CME341N

7

  1.  

SOC321N

Tổng hợp hữu cơ

2

21

9

 

9

 

 

CCH321N

7

  1.  

QCH321M

Hóa lượng tử

2

18

12

 

12

 

 

CMS341M

7

3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm

31

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

27

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

EPS331M

Tâm lý học giáo dục

3

30

 

15

15

 

 

 

1

  1.  

PEP341M

Giáo dục học

4

42

8

12

16

 

 

EPS331M

2

  1.  

TTC441N

Lý luận dạy học  hóa học

4

36

27

 

9

12

 

MLP151N

PEP341M

4

  1.  

TMC431N

Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông

3

30

8

 

10

12

 

TTC441N

CNE331N CME341N

5

  1.  

ECT421N

Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông

2

 

 

60

 

 

 

CNE331N

CME341N

DHE331N

6

  1.  

ESC421M

Bài tập hóa học ở trường phổ thông

2

12

18

 

18

 

 

CNE331N

CME341N

DHE331N

6

  1.  

PTT421N

Thực hành sư phạm Hoá học 1

2

 

 

60

 

 

 

PEP341M

3

  1.  

PTT422N

Thực hành sư phạm Hoá học 2

2

 

 

60

 

 

 

TMC431N

ECT421N

7

  1.  

TRA421N

Thực tập sư phạm 1

2

3 tuần ở Trường pt

 

 

TTC441N

PTT421N

5

  1.  

TRA432N

Thực tập sư phạm 2

3

7 tuần ở Trường pt

 

 

TRA421N

PTT422N

TMC431N

ECT421N

8

Các môn tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

IAT421N

Tin học ứng dụng trong dạy học hóa học

2

12

 

30

6

 

 

TMC431N

6

  1.  

TOE421M

Dạy học trong môi trường trực tuyến

2

15

21

 

9

 

 

TMC431N

6

  1.  

HOC421N

Lịch sử Hoá học

2

15

12

 

18

 

 

TMC431N

6

  1.  

TDC421M

Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở trường phổ thông

2

15

24

 

6

 

 

TMC431N

6

  1.  

ETC421M

Phương tiện dạy học hóa học

2

15

 

30

 

 

 

TMC431N

6

  1.  

PMC421M

Phương pháp bài toán trong dạy học hóa học trường phổ thông

2

15

12

 

18

 

 

TMC431N

6

  1.  

NSC421N

Các chủ đề khoa học tự nhiên về hóa học ở trường phổ thông

2

15

9

 

21

 

 

TMC431N

6

  1.  

UEC421M

Sử dụng tiếng Anh trong dạy học hóa học

2

15

15

 

15

 

 

TMC431N

6

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

CTE971N

Khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC)

7

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

TPD931N

Dạy học Hóa học ở trường phổ thông theo hướng phát triển năng lực

3

30

15

 

15

 

 

TMC431N

8

  1.  

TAT931N

Đo lường và đánh giá trong dạy học Hóa học

3

30

15

 

15

 

 

TMC431N

8

  1.  

CCN921N

Hợp chất thiên nhiên

2

21

9

 

9

 

 

CCH321N

8

  1.  

CPM921N

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

2

18

12

 

12

 

 

ELE331N

8

  1.  

CCH921M

Hóa keo

2

20

8

 

12

 

 

ELE331N

8

  1.  

PTE921N

Một số kĩ thuật xử lí môi trường

2

21

12

 

6

 

 

QAC331N

8

Tổng cộng

130

 

 

 

 

 

 

 

 

loading....