1.
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Các học phần bắt buộc
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
MLP151N
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin
|
5
|
40
|
30
|
20
|
20
|
|
|
|
3
|
-
|
HCM121N
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
15
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
6
|
-
|
VCP131N
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
22,5
|
15
|
15
|
15
|
|
|
HCM121N
|
7
|
-
|
EDL121N
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
20
|
5
|
5
|
10
|
|
|
MLP151N
|
6
|
-
|
ENG131N
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
15
|
15
|
30
|
15
|
|
|
|
1
|
-
|
ENG132N
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
15
|
15
|
30
|
15
|
|
|
ENG131N
|
2
|
-
|
ENG143N
|
Tiếng Anh 3
|
4
|
20
|
20
|
40
|
20
|
|
|
ENG132N
|
3
|
1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
GME121M
|
Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành
|
2
|
15
|
10
|
12
|
8
|
|
|
|
1
|
-
|
GIF121N
|
Tin học đại cương
|
2
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
1
|
-
|
EDE121N
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
20
|
8
|
|
12
|
|
|
|
1
|
-
|
VIU121N
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
15
|
15
|
15
|
|
|
|
|
1
|
-
|
VCF121N
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
21
|
4
|
6
|
8
|
|
|
|
1
|
-
|
LOG121N
|
Lô gíc hình thức
|
2
|
20
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
1
|
-
|
CDE121N
|
Văn hóa và phát triển
|
2
|
21
|
|
6
|
12
|
|
|
|
1
|
1.3
|
Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
PHE111N
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
PHE112N
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
|
|
|
|
|
|
PHE111N
|
2
|
-
|
PHE113N
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
|
|
|
|
|
|
PHE112N
|
3
|
1.4
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
MIE131N
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
05 tuần tập trung
|
|
|
|
4
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
MPC221M
|
Toán cơ sở cho Vật lí, Hoá học
|
2
|
20
|
18
|
|
2
|
|
|
|
3
|
-
|
PHY241M
|
Vật lí
|
4
|
30
|
24
|
30
|
6
|
|
|
|
2
|
-
|
BIO241M
|
Sinh học
|
4
|
42
|
|
30
|
6
|
|
|
|
1
|
Các môn học tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
ECB221N
|
Sinh thái và đa dạng sinh học
|
2
|
22
|
|
16
|
|
|
|
|
3
|
-
|
AST221N
|
Thiên văn học
|
2
|
22
|
13
|
|
3
|
|
|
|
3
|
-
|
ESI221M
|
Khoa học trái đất
|
2
|
20
|
10
|
|
10
|
|
|
|
3
|
2.2. Kiến thức chuyên
ngành
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CMS341M
|
Hoá học cấu tạo chất
|
4
|
42
|
21
|
|
15
|
|
|
|
1
|
-
|
TCP331N
|
Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học
|
3
|
33
|
15
|
|
9
|
|
|
CMS341M
|
2
|
-
|
PBC321N
|
Thực hành Hóa cơ sở
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
|
2
|
-
|
CNE331N
|
Hoá học các nguyên tố phi kim
|
3
|
33
|
15
|
|
9
|
|
|
TCP331N
|
4
|
-
|
CME341N
|
Hoá học các nguyên tố kim loại
|
4
|
42
|
21
|
|
15
|
|
|
TCP331N
|
4
|
-
|
PIC321N
|
Thực hành hóa vô cơ
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
|
4
|
-
|
THC331N
|
Nhiệt động lực học hoá học
|
3
|
30
|
15
|
|
15
|
|
|
TCP331N
|
3
|
-
|
KCH321M
|
Động hóa học
|
2
|
18
|
12
|
|
12
|
|
|
THC331N
|
4
|
-
|
ELE331N
|
Điện hoá học và thí nghiệm hóa lý
|
3
|
18
|
12
|
30
|
12
|
|
|
KCH321M
|
5
|
-
|
TOC321N
|
Cơ sở LTHHHC
|
2
|
21
|
9
|
|
9
|
|
|
TCP331N
|
3
|
-
|
HDC321N
|
Hydrocarbon
|
2
|
21
|
9
|
|
9
|
|
|
TOC321N
|
4
|
-
|
DHE331N
|
Dẫn xuất của Hydrocarbon
|
3
|
30
|
15
|
|
15
|
|
|
HDC321N
|
5
|
-
|
CCH321N
|
Hợp chất tạp chức và polime
|
2
|
21
|
9
|
|
9
|
|
|
DHE331N
|
6
|
-
|
POC321N
|
Thực hành HHHC
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
|
6
|
-
|
TAC321N
|
Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích
|
2
|
18
|
15
|
|
9
|
|
|
TCP331N
|
4
|
-
|
QAC331N
|
Phân tích định lượng
|
3
|
30
|
15
|
|
15
|
|
|
TAC321N
|
5
|
-
|
ACE321N
|
Thực hành Hóa phân tích
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
|
5
|
-
|
CFL321N
|
Hoá học với cuộc sống 1
|
2
|
21
|
9
|
|
9
|
|
|
CNE331N CME341N DHE331N
|
6
|
-
|
CFL322N
|
Hoá học với cuộc sống 2
|
2
|
15
|
6
|
15
|
9
|
|
|
CFL321N
|
7
|
-
|
CCC321N
|
Hóa học phức chất
|
2
|
21
|
12
|
|
6
|
|
|
TCP331N
|
7
|
Các môn học tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
SUC321N
|
Phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học
|
2
|
18
|
12
|
|
12
|
|
|
ELE331N
|
7
|
-
|
ECS321N
|
Xác suất thống kê xử lý số liệu thực nghiệm hoá học
|
2
|
21
|
12
|
|
6
|
|
|
TAC321N
|
7
|
-
|
CHM321N
|
Hoá học vật liệu
|
2
|
21
|
12
|
|
6
|
|
|
CNE331N
CME341N
|
7
|
-
|
SOC321N
|
Tổng hợp hữu cơ
|
2
|
21
|
9
|
|
9
|
|
|
CCH321N
|
7
|
-
|
QCH321M
|
Hóa lượng tử
|
2
|
18
|
12
|
|
12
|
|
|
CMS341M
|
7
|
3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
EPS331M
|
Tâm lý học giáo dục
|
3
|
30
|
|
15
|
15
|
|
|
|
1
|
-
|
PEP341M
|
Giáo dục học
|
4
|
42
|
8
|
12
|
16
|
|
|
EPS331M
|
2
|
-
|
TTC441N
|
Lý luận dạy học hóa học
|
4
|
36
|
27
|
|
9
|
12
|
|
MLP151N
PEP341M
|
4
|
-
|
TMC431N
|
Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông
|
3
|
30
|
8
|
|
10
|
12
|
|
TTC441N
CNE331N CME341N
|
5
|
-
|
ECT421N
|
Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
CNE331N
CME341N
DHE331N
|
6
|
-
|
ESC421M
|
Bài tập hóa học ở trường phổ thông
|
2
|
12
|
18
|
|
18
|
|
|
CNE331N
CME341N
DHE331N
|
6
|
-
|
PTT421N
|
Thực hành sư phạm Hoá học 1
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
PEP341M
|
3
|
-
|
PTT422N
|
Thực hành sư phạm Hoá học 2
|
2
|
|
|
60
|
|
|
|
TMC431N
ECT421N
|
7
|
-
|
TRA421N
|
Thực tập sư phạm 1
|
2
|
3 tuần ở Trường pt
|
|
|
TTC441N
PTT421N
|
5
|
-
|
TRA432N
|
Thực tập sư phạm 2
|
3
|
7 tuần ở Trường pt
|
|
|
TRA421N
PTT422N
TMC431N
ECT421N
|
8
|
Các môn tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
IAT421N
|
Tin học ứng dụng trong dạy học hóa học
|
2
|
12
|
|
30
|
6
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
TOE421M
|
Dạy học trong môi trường trực tuyến
|
2
|
15
|
21
|
|
9
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
HOC421N
|
Lịch sử Hoá học
|
2
|
15
|
12
|
|
18
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
TDC421M
|
Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở trường phổ thông
|
2
|
15
|
24
|
|
6
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
ETC421M
|
Phương tiện dạy học hóa học
|
2
|
15
|
|
30
|
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
PMC421M
|
Phương pháp bài toán trong dạy học hóa học trường phổ thông
|
2
|
15
|
12
|
|
18
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
NSC421N
|
Các chủ đề khoa học tự nhiên về hóa học ở trường phổ thông
|
2
|
15
|
9
|
|
21
|
|
|
TMC431N
|
6
|
-
|
UEC421M
|
Sử dụng tiếng Anh trong dạy học hóa học
|
2
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
TMC431N
|
6
|
4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CTE971N
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC)
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TPD931N
|
Dạy học Hóa học ở trường phổ thông theo hướng phát triển năng lực
|
3
|
30
|
15
|
|
15
|
|
|
TMC431N
|
8
|
-
|
TAT931N
|
Đo lường và đánh giá trong dạy học Hóa học
|
3
|
30
|
15
|
|
15
|
|
|
TMC431N
|
8
|
-
|
CCN921N
|
Hợp chất thiên nhiên
|
2
|
21
|
9
|
|
9
|
|
|
CCH321N
|
8
|
-
|
CPM921N
|
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
|
2
|
18
|
12
|
|
12
|
|
|
ELE331N
|
8
|
-
|
CCH921M
|
Hóa keo
|
2
|
20
|
8
|
|
12
|
|
|
ELE331N
|
8
|
-
|
PTE921N
|
Một số kĩ thuật xử lí môi trường
|
2
|
21
|
12
|
|
6
|
|
|
QAC331N
|
8
|
Tổng cộng
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|