Tên tác giả ở ĐHSP |
Tác giả và bài báo |
Tên tạp chí - Hội nghị |
Năm xuất bản |
Trần Nguyên An |
T. N. An, On some properties of Artinian modules and applications, (nhận đăng 2017) |
to appear in the Journal of Algebra and its Applications, 17(1). |
2018 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with L Thanh Nhan and Luu Phuong Thao), Local cohomology modules via certain flat extension rings, (nhận đăng 2017) |
J. Algebra, 503, 340-355. |
2018 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. T. Son, T. V. Tan and N. V. Thin, Schmidt's subspace theorem for moving hypersurface targets, |
Journal of Number Theory, 186, 346-369, 2018 (SCI, Q1). |
2018 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Văn Hưng (2018). Máy tính cầm tay đồ họa - Phương tiện hỗ trợ dạy học toán ở trường phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số 423. |
2018 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam, Dong Thi Hong Ngoc (2018). Surveying modeling competence of students in economics and bussiness administration through analyzing training programs. |
Journal of Education, vol II. |
2018 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá năng lực phát triển trường sư phạm. |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội, số 82 (143). |
2018 |
Trần Nguyên An |
Primary decomposition of homogeneous ideal in idealization of a module, Studia Scientiarum Mathematicarum Hungarica, to appear. |
Studia Scientiarum Mathematicarum Hungarica |
2018 |
Lưu Phương Thảo |
L. P. Thảo (with T. N. An and L Thanh Nhan), Local cohomology modules via certain flat extension rings, (nhận đăng 2017) |
J. Algebra, 503, 340-355. |
2018 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with Naoki Taniguchi, Tran Thi Phuong and Nguyen Thi Dung), Sequentially Cohen-Macaulay Rees algebras, |
Journal of the Mathematical Society of Japan, 69(1), 291 – 307. |
2017 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with Naoki Taniguchi, Tran Thi Phuong and Nguyen Thi Dung), Topic on sequentially Cohen-Macaulay modules, |
to appear in Journal of Commutative Algebra. |
2017 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Nguyen Van Hoang (2017), On Faltings’ local-global principle of generalized local cohomology modules |
Kodai Math. Journal (SCIE), Vol. 40 (No 1), pp. 58-62 |
2017 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Teaching the content of Combinatorics – Probabilities grade 11 in the direction of exploiting Mathematics – Informatics interdisciplinary relationship, Cбopниk Нayчныx Cтaтeй “Coвpeмeнныe Пpoблeмы нeykи и oбpaзoвaния: Tpaдuциии и Нoвaции” |
Kaзaxckий Нaциoнaлый Пeдaгoгичeckий Yнивepcитeт Имeни Aбaя, Kazakhstan, ISBN 978-601-298-581-8, pp. 80 – 87 |
2017 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Khai thác mối quan hệ liên môn Toán – Tin trong dạy học giải bài tập Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp |
Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol. 62, No. 1, pp. 15-22. |
2017 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Rèn luyện kĩ năng vận dụng Toán học thông qua dạy học hình học lớp 9 |
|
2017 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Xây dựng phần mềm trò chơi trên điện thoại di động Android nhằm hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 144, 5/2017, tr.27-30 |
2017 |
Trần Đình Hùng |
Dang Quang A and Dinh Hung Tran, Numerical Method for Solving a Strongly Mixed Boundary Value Problem in an Unbounded Domain |
Advances in Intelligent Systems and Computing 538, DOI 10.1007/978-3-319-49073-1_44, Springer International Publishing AG 2017 |
2017 |
Trần Huệ Minh |
Tran Hue Minh, Nguyen Van Ninh (2017), Sự tồn tại kế hoạch chuyển động bậc cao |
tập 172, số 12 - Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2017 |
Trần Việt Cường |
Organizing project based teaching in the training of math teachers in Vietnam, Revista Romaneasca pentru Educatie Multidimensionala |
LUMEN Publishing House, Volume 9, Issue 2, pp. 9-35 (ISSN: 2066-7329, e-ISSN: 2067-9270) |
2017 |
Trần Việt Cường |
Do Thi Trinh, Tran Viet Cuong (2017), Some methods to develop mathematics teaching competence for students at pedagogical institutions in vietnam |
European Journal of Education and Applied Psychology, Premier Publishing. №4, pp. 30-40, Vienna. (ISSN 2310-5704) |
2017 |
Trần Việt Cường |
Tran Viet Cuong, Le Hong Quang (2017), Teaching Mathematical Modelling: Connecting To Classroom And Practice |
Annals. Computer Science Series, Tome 15, fasc 2, pp 24 – 28, Romania (ISSN 1583-7165, e-ISSN 2065-7471) |
2017 |
Trần Việt Cường |
Phạm Văn Hiệu, Trần Việt Cường (2017), Phát triển năng lực giải toán cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học chủ đề Bất đẳng thức |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 68 (132), trang 38-41, 67 |
2017 |
Dương Quang Hải |
Quang Hai, Duong ; Thomas Pascal J. (2017), Limit of Green functions and ideals, the case of four poles, Trends in Mathematics |
Birkhäuser Basel, Springer, ISSN 2297-0215, No. 1. 2017, 213-227 |
2017 |
Lê Bích Liên |
Nguyễn Văn Trường, Đoàn Thị Minh Thái, Nguyễn Thị Thu, Lê Bích Liên, Improving Performance Benchmark Of Decision Tree Classifications For E-mail Spam Filtering |
International Journal of Engineering and Technical Research (IJETR) (2017), Chỉ số ISSN của tạp chí: ISSN: 2321-0869 (O) 2454-4698 (P) |
2017 |
Bùi Thế Hùng |
B. T. Hung, G.V. Su (2017), " On the existence of solutions to generalized quasivariational inequality problem." |
Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 166, số 06, 201-206 |
2017 |
Lương Thị Hồng Lan |
Nguyen Xuan Thao, Le Hoang Son, Bui Cong Cuong, Mumtaz Ali, Luong Hong Lan (2017), Fuzzy equivalence on standard and rough neutrosophic sets and applications to clustering analysis |
Proceeding of the 2017 4th International Conference on Information System Design and Intelligent Applications (INDIA-2017), 15-17 June 2017, Danang, Vietnam, pp. 834 - 842, DOI |
2017 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyen Van Truong, Doan Thi Minh Thai, Le Bich Lien, Nguyen Thi Thu, Improving Performance Benchmark Of Decision Tree Classifications For E-mail Spam Filtering |
International Journal of Engineering & Technical Research, 7(6), 4-7, 2017 |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Uniqueness of meromorphic functions and q- difference polynomials sharing small function, |
Bull. Iranian Math. Soc, 1735-8515, 43(3), 629-647, 2017 (SCIE). |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
T. V. Tan and N. V. Thin, On Lappan's five point theorem, |
Comput. Methods. Funct. Theory/ Springer, 2195-3724, 17, 47-63, 2017 (SCIE). |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Normal criteria for family meromorphic functions sharing holomorphic function, |
Bulletin of the Malaysian Mathematical Sciences Society/ Springer, ISSN: 2180-4206, 2016 (SCIE, Q3), 40(4), 1413-1442, 2017. |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin and N. T. T. Hang, A modification of the Nevanlinna – Cartan theory for holomorphic curve, |
Complex Variables and Elliptic equations/ Taylor & Francis, 1747-6941, 62(4), 438-449, 2017 (SCIE, Q2). |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
T. V. Tan, N. V. Thin and V. V. Truong, On the normality criteria of Montel and Bergweiler- Langley, |
J. Math. Anal. Appl/ Elsevier, 0022-247X, 448, 319-325, 2017 (SCI, Q1). |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Normal family of meromorphic function sharing holomorphic functions and the converse of the Bloch principle, |
Acta Mathematica Scientia/ Elsevier, 0252-9602, 37B(3), 623-656, 2017(SCIE, Q2). |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
] N. V. Thin, A note on Cartan's second main theorem for holomorphic curve intersecting hypersurface, |
J. Math. Anal. Appl/ Elsevier, 0022-247X, 452, 488-494, 2017 (SCI, Q1). |
2017 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Nontrivial solutions of some fractional problems, |
Nonlinear Analysis: Real World Applications/ Elsevier, 1468-1218, 38, 146-170, 2017 (SCIE, Q1). |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam. Teacher training curriculum development in Vietnam. |
World Council for Curriculum Instruction, Philippines Chapter, p.26. |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam, Dang Cong Vinh. Teacher training curriculum development: A profession-oriented approach in Vietnamese teacher training universities. |
Proceedings of the International Conference on Teachers and Educational Administrators’ Competence in the Context of Globalisation, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Tuyền. Kiến tạo tri thức xác suất thống kê cho học sinh thông qua một số mô hình tương tác động. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 139, kỳ 2, tr.01-03. |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Hương. Phát triển năng lực suy luận ngoại suy cho học sinh thông qua dạy học hình học ở trường trung học cơ sở. |
Tạp chí Giáo dục, số 407, tr.32-36. |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Trần Thị Thái. Đánh giá hiệu quả của một số dự án học tập liên hệ toán học với thực tiễn. |
Tạp chí Quản lý Giáo dục, tập 09, số 02, tr.36-41. |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam (2017). Bồi dưỡng giáo viên theo hình thức trực tuyến. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 159, kỳ 02, tr.01-03. |
2017 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Lê Trung Hiếu (2017). Nâng cao chất lượng giáo dục STEM ở các trường tiểu học tỉnh Tuyên Quang. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, tr.176-185. |
2017 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2017), “Mô hình bồi dưỡng giáo viên của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa”, |
Kỷ yếu hội thảo, trường ĐHSP Thái Nguyên. |
2017 |
Cao Thị Hà |
Cao Thi Ha, Nguyen Thi Quoc Hoa, Phan Thanh Hai (2017), “A fostering model for Vietnamese mathematics teacher in the Global layout”, |
International conference, Thai Nguyen University of Education |
2017 |
Phạm Hiến Bằng |
Thai Thuan Quang, Dương Thanh Vy, Le Thanh Hung and Pham Hien Bang (2017), "The Zorn property of holomorphic functions ", |
Ann. Polon. Math. 120.2, 115-133. |
2017 |
Nguyễn Văn Ninh |
Nguyen Viet Dung and Nguyen Van Ninh,(2017) The higher topological complexity of complement of fiber type arrangement, |
Acta Mathematica Vietnamica. |
2017 |
Nguyễn Văn Ninh |
Trần Huệ Minh và Nguyễn Văn Ninh,(2017) Sự tồn tại của kế hoạch chuyển động bậc cao, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên. |
2017 |
Hà Trần Phương |
N.V. Thin and H. T. Phuong, A uniqueness problem for entire functions related to Bruck's conjecture, |
Mathematica Slovaca, Acceted 2017. |
2017 |
Nguyễn Thị Ánh Hằng |
Linh hóa tử của môđun đối đồng điều địa phương |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Thái Nguyên. |
2017 |
Vũ Đức Quang |
Phùng Thị Thu Trang, Ngân Hoàng Mỹ Linh, Vũ Đức Quang, (2017), Một thuật toán lai giữa aiNet và tìm kiếm Tabu giải bài toán Single Row Facility Layout, |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University (accepted). |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), " Rèn luyện kĩ năng giải toán cho học sinh phổ thông qua việc vận dụng phép biến hình ", |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 136, tr63-65 |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Rèn luyện kĩ năng giải toán cho học sinh phổ thông qua việc vận dụng phép biến hình, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Số 136 Tr63-65 |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Lương Thị Thu Thuỷ, Đỗ Thị Trinh (2017), Vận dụng cặp phạm trù nguyên nhân – kết quả trong dạy học giải phương trình cho học sinh trung học phổ thông, |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, Số 71 trang 47-48. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Vận dụng phương pháp dạy học vi mô trong rèn luyện kĩ năng sư phạm cho sinh viên sư phạm toán, |
Tạp chí Giáo dục số 400 (Kỳ 2-T2/2017) trang 47- 49. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Hoàng Văn Tài, Đỗ Thị Trinh (2017), Phát triển tư duy thuật giải cho sinh viên khối kĩ thuật trong dạy học Hình học hoạ hình thông qua sử dụng hình chiếu cạnh để giải lớp các bài toán về đường thẳng cạnh, mặt phẳng cạnh, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T3/2017 trang 126 . |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm toán qua việc tổ chức cho sinh viên thảo luận lựa chọn phương pháp dạy học từng nội dung cụ thể, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T3/2017 trang 126-128. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh, Lê Thu Giang (2017), Vận dụng dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học chủ đề tam giác đồng dạng (toán 8) ở trường trung học cơ sở, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T3/2017 trang 114-117. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Nguyễn Tiến Trung, Đỗ Thị Trinh (2017), Dạy học môn Toán trong nhà trường phổ thông theo hướng gắn với thực tế, |
Tạp chí Giáo dục số 404 (kì 2/4/2017), tr 40-42 |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Vận dụng dạy học khám phá trong dạy học giải phương trình (Lượng giác 11), |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, Số 72 trang 18-22-27. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh, Lê Bá Phương (2017), Vận dụng quan điểm hoạt động trong dạy học phương trình đường tròn (Hình học 10), |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T7/2017 trang 123- 125,129 |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh(2017), Khai thác lời giải một số bài toán hình học họa hình sử dụng phép thay mặt phẳng hình chiếu, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục số 144 trang 70-74. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh(2017), Dạy học theo định hướng phân hoá trong một lớp học ở trường Trung học cơ sở, |
Tạp chí thiết bị Giáo dục số 155 trang 7-9 |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh(2017), Tổ chức dạy học phân hoá chủ đề phương trình cho học sinh ở trường Trung học cơ sở, |
Tạp chí thiết bị Giáo dục số 156 trang 14-17. |
2017 |
Đỗ Thị Trinh |
Do Thi Trinh, Tran Viet Cuong (2017), Some methods to develop mathematics teaching competence for students at pedagogical institutions in Vietnam, |
The European Journal of Education and Applied Psychology, tr30-40 |
2017 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, Hiroyuki Iida, Nhien Pham Hoang Bao, Le-Minh Nguyen, "Towards Developing Dialogue Systems with Entertaining Conversations", |
the 9th International Conference on Agents and Artificial Intelligence (ICAART 2017), Porto, Portugal, 2017 |
2017 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Tran Viet Cuong, Trinh Thanh Hai, Trinh Thi Phuong Thao (2017), The application of technology to teaching geometry to students from ethnic groups in the mountainous region in Northern Vietnam, Conference. |
The 2017 Management and Innovation Technology International |
2017 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Nguyễn Phương Thảo (9/2017), Năng lực giao tiếp toán học của học sinh trường THPT Thái Nguyên, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 144, Tr.101 – 105. |
2017 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Phương Thảo (10/2017), Thiết kế bài học “các thao tác cơ bản trên bảng” (tin học 12) theo hướng hoạt động hóa người học, |
Tạp chí giáo dục, SĐB tháng 10/2017. |
2017 |
Giáp Văn Sự |
Bui The Hung, Giap Van Su, On the existence of solutions to generalized quasivariational inequality problems, Journal of Science and Technology, |
Thai Nguyen University, 166, 2017, p.201-206. |
2017 |
Trần Nguyên An |
T. N. An and N. H. Vinh (2017), ), "Tập Iđêan nguyên tố liên kết và lọc chiều của vành Iđềan hóa", |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội, số đặc biệt tháng 5/2017, tr. 33-36. |
2017 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (2017), On a quasi unmixed Artinian module, |
Journal of Science and Technololy – TNU, to appear. |
2017 |
Trương Thị Hương |
Dai-Hai Nguyen, Tuan-Nam Ly, Thi-Huong Truong, Duc-Dung Nguyen “Multi-column CNNs for skeleton based human gesture recognition”, |
KSE2017: The 9th International Conference on Knowledge and Systems Engineering. |
2017 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Lê Khắc Thành, Ngô Thị Tú Quyên, Khai thác kiến thức liên môn Toán – Tin vào dạy học nội dung Dãy số cho bằng phương pháp mô tả góp phần bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số Đặc biệt tháng 1, tr.8 – 10. |
2016 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 11 thông qua khai thác kiến thức liên môn Toán – Tin trong dạy học nội dung dãy số bị chặn |
Tạp chí Giáo dục, số 388, tr. 55 – 58, 64. |
2016 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Enrollments forecasting based on aggregated k-means clustering and fuzzy time series |
International Research Journal of Engineering and Technology (IRJET), Volume 3, pp.6-12 |
2016 |
Trần Huệ Minh |
Phạm Thị Thủy, Trần Huệ Minh (2016), Dáng điệu của nghiệm trong phương trình parabolic nửa tuyến tính phức tạp có chứa phương trình elliptic suy biến mạnh |
tập 157, số 12/1- Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2016 |
Trần Ngọc Hà |
Ha Tran Ngoc, Huan Hoang Xuan, ACOGNA: An Efficient Method for Protein-Protein Interaction Network Alignment |
Proceedings of the The Eighth International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE 2016), pp. 7-12, 2016 |
2016 |
Trần Việt Cường |
Hoàng Ngọc Hạnh, Trần Việt Cường (2016), Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học Hình học không gian lớp 11 |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 4, trang 93-96,131 |
2016 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo (2016), Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thông qua dạy học theo dự án với môn toán ở trường trung học phổ thông |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số đặc biệt tháng 1, trang 4-7 |
2016 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Đỗ Thị Trinh (2016), Dạy học Hình học sơ cấp theo định hướng phát triển năng lực giải toán cho sinh viên |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số đặc biệt tháng 1, trang 35-38 |
2016 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cương (2016), Dạy học Hình học xạ ảnh theo định hướng tiếp cận năng lực nhằm phát triển năng lực giải toán hình học sơ cấp cho sinh viên sư phạm |
Tạp chí Giáo dục, số 374, trang 32-34 |
2016 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Nông Bích Thiệu (2016), Một số biện pháp sư phạm nhằm giúp học sinh sửa chữa những sai lầm thường gặp khi giải toán Hình học không gian |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 148, số 03/2, trang 53-62 |
2016 |
Trần Việt Cường |
Somchanh Saymoungkhoun, Trần Việt Cường (2016), Dạy học nội dung Phép biến hình cho học sinh nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 68 (129), trang 32-36 |
2016 |
Bùi Thế Hùng |
Hung, Bui The, Generalized quasivariational inequality problems and related problems |
East-West Journal of Mathematics; 18(2016), No. 1, 84-102 |
2016 |
Nguyễn Văn Trường |
“A Compact Detector Set for Artificial Immune Systems,” |
International Journal of Engineering & Technical Research, 5(4), 5-8 |
2016 |
Nguyễn Văn Trường |
Duc Quang Vu, Van Truong Nguyen, Xuan Huan Hoang, (2016), “An Improved Artificial Immune Network For Solving Construction Site Layout Optimization” |
Proceeding of the 12th IEEE-RIVF International Conference on Computing and Communication Technologies, 2016, 37-42 |
2016 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyen Van Truong, Pham Dinh Lam, and Vu Duc Quang (2016), “Some improvements of selection algorithms for spam email filtering,” |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 151(06), 85–91 |
2016 |
Lê Quang Ninh |
Vu Hoai An and Lê Quang Ninh. “On functional equations of the Fermat-Waring Type for non- Archimedean vectorial entire functions” |
Bulletin of the Korean Mathematical Society, Vol.53, No.4, pp.1185-1196, July 2016 |
2016 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin and B. T. K. Oanh, Normality criteria for families of zero-free meromorphic functions |
Analysis/ Walter de Gruyter, 2196-6753, 36(3), 211-222, 2016 |
2016 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin and H. T. Phuong, Uniqueness of meromorphic functions sharing a value or small function, |
Math. Slovaca/ Walter de Gruyter, 1337-2211, 66(4), 829-844, 2016 (SCIE). |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam. Modelling in Vietnamese school mathematics. |
International Journal of Learning, Teaching and Educational Research, vol15, number 06, pp.114-126. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Phương Thanh Mai. Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học hình học không gian. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 147, số 02, tr.125-130. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Thu Thùy. Dạy học theo góc một số nội dung toán các lớp cuối cấp tiểu học. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 128, tr.61-63. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Năng lực mô hình hóa của giáo viên Toán phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số 380, tr.43-46. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Hà Xuân Thành. Vấn đề mô hình hóa trong chương trình sách giáo khoa môn Toán phổ thông. |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 127, tr.10-12. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo. Kĩ năng thiết kế kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp cho giáo viên tiểu học. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 5, tr.144-147. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. An inquiry model for mathematics teachers’ professional development. |
Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu Giáo dục, tập 32, số 04, tr.21-28. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Đồng Thị Hồng Ngọc. Xây dựng mô hình toán học trong dạy học xác suất thống kê cho sinh viên khối ngành kinh tế. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 152, số 07, tr.163-169. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Phạm Hồng Quang, Nguyễn Danh Nam. Nâng cao hiệu quả bồi dưỡng giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 10, tr.02-05. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Tìm hiểu mô hình đào tạo thạc sĩ giảng dạy của trường đại học Wollongong (Australia). |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 10, tr.164-167. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo. Nâng cao năng lực dạy học Toán bằng tiếng Anh cho đội ngũ giáo viên tiểu học. |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 134, tr.86-89. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam, Pham Thi Kieu Oanh. Promoting students' interest in scientific research activities at universities of education. |
Journal of Science, Hanoi National University of Education, vol61, number 11, pp.75-80. |
2016 |
Nguyễn Danh Nam |
Phạm Thị Kiều Oanh, Nguyễn Đức Hoàng, Nguyễn Danh Nam (2016). Enhancing professional skills for students at universities of education. |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc, Nxb Đại học Sư phạm Tp Hồ Chí Minh, tr.290-294. |
2016 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà, Nguyễn Thị Quốc Hòa (2016), Một số quan niệm về tư duy bậc cao trong dạy học ở trường phổ thông, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục số 131, tr 24-27. |
2016 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2016), Xây dựng chương trình đào tạo giáo viên theo định hướng phát triển năng lực, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 10/2016, tr25. |
2016 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2016), Kinh nghiệm đào tạo giáo viên của một số nước và những khác biệt trong đào tạo giáo viên ở Việt Nam, |
Kỉ yếu Hội thảo Quốc tế về “Phát triển đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông”, Hà Nội. |
2016 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức (2016), Ứng dụng giao diện tạo chương trình ứng phó với các thay đổi”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 155, số 10, tr. 183-189. |
2016 |
Hà Trần Phương |
N.V. Thin and H. T. Phuong, Uniqueness of Meromorphic functions sharing a Value or Small Functions, |
Mathematica Slovaca, Volume 66, Issue 4, Pages 829–844, 2016. |
2016 |
Trần Đỗ Minh Châu |
Le Thanh Nhan, Tran Duc Dung, Tran Do Minh Chau, A measure for non sequential Cohen-Macaulayness of finitely generated modules, |
Journal of Algebra 468 (2016), 275-295. |
2016 |
Vũ Đức Quang |
Nguyen Van Truong, Pham Dinh Lam, Vu Duc Quang, (2016), Some impovements of selection algorithms for spam email filtering, |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 6 (151), 85-91. |
2016 |
Vũ Đức Quang |
Vũ Đức Quang, Hoàng Xuân Huấn, Đỗ Thanh Mai, (2016), Một thuật toán hiệu quả dựa trên giải thuật tối ưu đàn kiến giải bài toán r|p trung tâm, |
trong Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia lần thứ 9 về Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công Nghệ thông tin (FAIR) tại Đại học Cần Thơ, tr 488-494. |
2016 |
Vũ Đức Quang |
Duc Quang Vu, Van Truong Nguyen, Xuan Huan Hoang, (2016), An Improved Artificial Immune Network For Solving Construction Site Layout Optimization, |
in Proceeding of the 12th IEEE-RIVF International Conference on Computing and Communication Technologies, pp 37-42. |
2016 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, Le-Minh Nguyen, Phuong-Thai Nguyen, "Dealing with Out-Of-Vocabulary Problem in Sentence Alignment Using Word Similarity", |
The 30th Pacific Asia Conference on Language, Information and Computation (PACLIC 30). Seoul, South Korea. 2016. |
2016 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, Le-Minh Nguyen, "Applying Semantic Similarity to Phrase Pivot Translation", |
The 28th IEEE International Conference on Tools with Artificial Intelligence (ICTAI 2016), San Jose, USA. 2016. |
2016 |
Triệu Hải Long |
Truong-Son Nguyen, Viet-Anh Phan, Thanh-Huy Nguyen, Hai-Long Trieu, Ngoc-Phuong Chau, Trung-Tin Pham, and Le-Minh Nguyen, "Legal Information Extraction/Entailment Using SVM-Ranking and Tree-based Convolutional Neural Network", |
Tenth International Workshop on Juris-informatics (JURISIN 2016), Yokohama, Japan, 2016 |
2016 |
Lê Quang Ninh |
Vu Hoai An and Lê Quang Ninh. “On functional equations of the Fermat-Waring Type for non- Archimedean vectorial entire functions”. |
Bulletin of the Korean Mathematical Society, Vol.53, No.4, pp.1185-1196, July 2016. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trinh Thanh Hai, Trinh Thi Phương Thao, Tran Trung Tinh (2016), Assess ICT Competences in Teaching of Teachers and Trainee Teachers at Highland North Vietnam, |
Annals Computer Science Series (Vol. XIV fasc. 2), Tr. 9-13. (ISSN 2065-7471) |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo, Trần Việt Cường (2016), Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thông qua dạy học theo dự án với môn Toán ở trường trung học phổ thông, |
Tạp chí khoa học giáo dục, số đặc biệt tháng 1/2016, Tr. 4 – 7. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Lê Thị Thu Hương, Lê Thị Thu Hiền (2016), Trang bị một số yếu tố về văn hóa của người dân tộc cho học sinh tiểu học thông qua các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, |
Tạp chí khoa học giáo dục, số đặc biệt tháng 1/2016, Tr. 33 – 34,61. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Chiến, Thực trạng đáp ứng chuẩn đầu ra của sinh viên đại học Thái Nguyên, |
tạp chí giáo dục, số 382, Tr. 14 – 16. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo, Kỹ năng thiết kế kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp cho giáo viên tiểu học, |
Tạp chí giáo dục, số đặc biệt tháng 5, Tr. 144 – 147. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Lê Thị Thu Hương, Trịnh Thị Phương Thảo, Đặng Thị Thủy (7/2016), Rèn luyện kĩ năng lập đề toán có lời văn cho học sinh tiểu học, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục số 130, Tr. 57-59. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Lê Minh Cường (10/2016), Bồi dưỡng kỹ năng ứng dụng CNTT trong đánh giá kết quả học tập môn Toán ở trường THPT cho SV sư phạm, |
Tạp chí giáo dục, số đặc biệt tháng 10/2016, tr.108 – 111,107. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Nguyễn Danh Nam, Trịnh Thị Phương Thảo (11/2016), Nâng cao năng lực dạy học Toán bằng tiếng anh cho đội ngũ giáo viên cấp tiểu học, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 134, Tr.86 – 89. |
2016 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Lê Thị Tuyết Trinh, Nguyễn Tiến Trung (2016), Đổi mới chương trình môn học theo hướng tiếp cận năng lực trong đào tạo giáo viên ngành giáo dục tiểu học, |
kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong bối cảnh hội nhập quốc tế. |
2016 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong, S. Goto and Nguyen Van Hoang (2015), On the cofiniteness of generalized local cohomology modules |
Kyoto Journal of Mathematics (SCIE), Vol. 55 (No 1), 169-185 |
2015 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Khai thác mối quan hệ liên môn Toán – Tin nhằm phát triển tư duy thuật toán cho học sinh thông qua dạy học luyện tập kiểu mảng |
Tạp chí Khoa học Giáo dục - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số Đặc biệt tháng 4, tr. 26 – 28 |
2015 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Bùi Thị Hạnh Lâm, Nguyễn Văn Quyền, Hoàng Thị Tú , Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh THPT thông qua việc sáng tạo bất đẳng thức |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
2015 |
Trần Đình Hùng |
Q. A Dang and D. H. Tran, Method of infinite systems of equations for solving an elliptic problem in a semistrip |
Applied Numerical Mathematics, 87 (2015) 114 - 124 (SCI) |
2015 |
Trần Đình Hùng |
Dang Quang A, Tran Dinh Hung, Comparison of the efficiency of some methods for solving problems in unbounded domains |
VietNam Journal of Mathematical Applications, Vol. 13, N. 1, 2015, 57-72 |
2015 |
Trần Ngọc Hà |
Đỗ Đức Đông, Trần Ngọc Hà, Đặng Thanh Hải, Đặng Cao Cường, Hoàng Xuân Huấn (2015), An efficient algorithm for global alignment of protein-protein interaction networks |
Proceedings of the 2015 International Conference on Advanced Technologies for Communications, pp. 332-336 |
2015 |
Trần Ngọc Hà |
Trần Ngọc Hà, Hoàng Xuân Huấn (2015), Một thuật toán tối ưu đàn kiến dóng hàng toàn cục mạng tương tác protein |
Kỷ yếu hội nghị FAIR, Hà Nội, Việt Nam, trang 471-477 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Nguyễn Thị Trúc Minh (2015), Khai thác kiến thức hình học sơ cấp ở bậc Đại học nhằm nâng cao hiệu quả dạy học hình học ở trường phổ thông |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số đặc biệt tháng 4, trang 11-15 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Đỗ Thị Trinh (2015), Dạy học nội dung khoảng cách giữa hai phẳng theo hướng gắn liền với kiến thức toán học phổ thông cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 122, trang 23-24,41 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Đỗ Thị Trinh (2015), Hình thành một số kiến thức của Hình học cao cấp từ nền tảng kiến thức toán học phổ thông cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 60, số 8A, trang 64-70 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2015), Phát triển năng lực sư phạm cho sinh viên trong đào tạo ở trường sư phạm |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 60, số 8A, trang 161-168 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Nguyễn Thị Trúc Minh (2015), Vận dụng phương pháp mô hình hoá nhằm phát triển năng lực toán học hoá tình huống thực tế cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học thông qua một số bài toán tập hợp |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 5, trang 171-174 |
2015 |
Trần Việt Cường |
rần Việt Cường, Bùi Hải Linh (2015), Vận dụng một số nguyên tắc của Altshuller nhằm phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học chủ đề nguyên hàm, tích phân |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 5, trang 157- 161 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Vongsy Phommanichan (2015), Phát hiện và sửa chữa sai lầm trong giải toán Giải tích lớp 11 cho học sinh ở nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 7, trang 136-139, 169 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Lâm Thùy Dương (2015), Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học học phần Toán học 1 cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 12, trang 113-114, 125 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Lê Hồng Quang (2015), Dạy học giải toán phương trình và bất phương trình bằng phương pháp hàm số ở trường phổ thông |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục 114, trang 9-12 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Lăng Thị Thành (2015), Rèn luyện kỹ năng giải phương trình mũ và logarit cho học sinh thông qua việc phát hiện và sửa chữa sai lầm |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 116, trang 3-6 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Lê Hồng Quang (2015), Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh thông qua việc khai thác kết quả bài toán bất đẳng thức |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số đặc biệt tháng 4, trang 4-7, 9 |
2015 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường, Đỗ Thị Trinh (2015), Một số biện pháp nhằm bồi dưỡng năng lực sư phạm trong đào tạo ở các trường sư phạm |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
2015 |
Nguyễn Văn Trường |
Vu Duc Quang, Vu Manh Xuan, Nguyen Van Truong, Phung Thi Thu Trang (2015), Email spam filtering using r-chunk detector-based negative selection algorithm |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 135(5), 185 - 189 |
2015 |
Nguyễn Văn Trường |
Van Truong Nguyen, Xuan Hoai Nguyen and Chi Mai Luong (2015), A Novel Combination of Negative and Positive Selection |
Artificial Immune Systems, Vietnam National University, Hanoi Journal of Science: Comp. Science & Com. Eng. 31(1), 22-31 |
2015 |
Lê Quang Ninh |
Lê Quang Ninh, “Uniqueness polynomials for linearly non-degenerate p-adic holomorphic curves” |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 144, số 14, pp179-185 |
2015 |
Nguyễn Văn Thìn |
H. T. Phuong and N. V. Thin, On fundamental theorem for holomorphic curve on Annuli |
, Ukrainian Mathematical Journal/ Springer, 1573-9376, 67(7), 1111-1125, 2015 (SCIE). |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam, Trinh Thi Phuong Thao. An empirical research on the use of mobile phones to support students’ mathematics learning. |
International Journal of Learning, Teaching and Educational Research, vol12, number 01, pp.133-141. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Đức Thành. Vận dụng PISA đánh giá chất lượng học tập môn Toán ở các trường phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số tháng 3, tr.37-40. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam.Cơ chế phối hợp giữa trường sư phạm và trường phổ thông trong đào tạo giáo viên theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 3, tr.31-33. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Luckxay Phummixay. Sử dụng phần mềm GeoGebra trong hỗ trợ dạy học toán tại các trường trung học nước CHDCND Lào. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số đặc biệt tháng 4, tr.81-83. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Vũ Thị Ngận. Năng lực suy luận thống kê của học sinh trung học phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 5, tr.162-165. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Đoàn Khắc Trung Ninh. Vận dụng bản đồ khái niệm trong dạy học môn Toán. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 6, tr.103-105. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Quy trình mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông. |
Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu Giáo dục, tập 31, số 03, tr.01-10. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Phát triển nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên thông qua hoạt động thực tế môn học ở trường phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 10, tr.94-97. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Thiết kế hoạt động mô hình hóa trong dạy học môn Toán. |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 60, số 8A, tr.152-160. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Năng lực mô hình hóa toán học của học sinh phổ thông. |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 60, số 8, tr.44-52. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Phát triển chương trình dạy học môn Toán ở trường phổ thông. |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, sốđặc biệt tháng 01, tr.25-29. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Hệ thống phân hóa trong chương trình giáo dục phổ thông CHLB Đức. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 127, tr.58-63. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam (2015). Hồ sơ năng lực sinh viên ngành sư phạm Toán.Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia về phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên Toán phổ thông. |
Nxb Đại học Sư phạm, tr.294-301. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Phạm Thị Kiều Oanh (2015). Nâng cao hiệu quả dạy học Toán bằng tiếng Anh ở các trường sư phạm. |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc, Nxb Giáo dục Việt Nam, tr.22-25. |
2015 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam (2015). Chuẩn năng lực của giảng viên sư phạm. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về bồi dưỡng năng lực cho giảng viên các trường sư phạm, NxbThông tin và Truyền thông, tr.334-342. |
2015 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2015), Một số hướng nghiên cứu về siêu nhận thức và vận dụng siêu nhận thức vào trong quá trình dạy học, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 122, tr15. |
2015 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2015), Những năng lực cần có của người giáo viên Toán trong giai đoạn hiện nay, |
Kỉ yếu Hội thảo quốc gia. |
2015 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyen Manh Duc (2015), “Mẫu thiết kế Template Method và ứng dụng trong xử lý dữ liệu”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 135, số 05, tr. 31-38. |
2015 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc, Ha Tien Ngoan and Nguyen Thi Ngan (2015), Solvalility of a system of dual integral equations involving Fourier transforms, |
Acta Mathematica Vietnamica, Volume 40 Number 4. |
2015 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong and N. V. Thin, On fundamental theorems for holomorphic curves on annuli, |
Ukrainian Math. Journal, Vol 67, Issue 7, pp: 1111-1125, 2015. |
2015 |
Vũ Đức Quang |
Vu Duc Quang, Vu Manh Xuan, Nguyen Van Truong, Phung Thi Thu Trang (2015), Email SPAM Filtering Using R-Chunk Detector-Based Negative Selection Algorithm, Journal of Science and Technology, |
Thai Nguyen University, 135 (05), 185-189. |
2015 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh - Viên Thị Liễu (2015), Một số định hướng phát triển tư duy thuật giải cho học sinh THPT qua dạy học chủ đề phương trình lượng giác, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Số 117 tháng 6/2015 trang 33. |
2015 |
Đỗ Thị Trinh |
Trần Việt Cường, Đỗ Thị Trinh (2015), Dạy học nội dung khoảng cách giữa hai phẳng theo hướng gắn liền với kiến thức toán học phổ thông cho sinh viên sư phạm Toán, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Số 122 tháng 11/2015 trang 23-24. |
2015 |
Đỗ Thị Trinh |
Trần Việt Cường, Đỗ Thị Trinh (2015), Hình thành một số khái niệm của hình học cao cấp từ nền tảng toán phổ thông cho sinh viên sư phạm toán, |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr130. |
2015 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, T.-Q. Dang, P.-T. Nguyen, and L.-M. Nguyen, “The JAIST-UET-MITI Machine Translation Systems for IWSLT 2015,” |
in Proceedings of the 12th International Workshop on Spoken Language Translation (IWSLT), Da Nang, Vietnam. 2015. |
2015 |
Triệu Hải Long |
V. D. Tran, A. V. Phan, Hai-Long Trieu, and M. L. Nguyen, “An Approach for Retrieving Legal Texts”, |
Ninth International Workshop on Juris-informatics (JURISIN), Yokohama, Japan, 2015. |
2015 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, Thai Phuong Nguyen, and Le Minh Nguyen. "A New Feature to Improve Moore's Sentence Alignment Method." |
VNU Journal of Science: Computer Science and Communication Engineering 31, no. 1 (2015). |
2015 |
Lê Quang Ninh |
Lê Quang Ninh, “Uniqueness polynomials for linearly non-degenerate p-adic holomorphic curves”, |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 144, số 14, pp179-185, 2015. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Nguyen Danh Nam, Trinh Thi Phuong Thao (2015), An empirical research on the use of mobile phones to support students’ mathematics learning, |
International Journal of Learning, Teaching and Educational Research (Vol 12, No.1), Tr. 133-141. (ISSN 1694-2116) |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trinh Thi Phuong Thao (2015), Exploiting applications of cell phones to help grade 12th students study math themselves, Dimavi 2015. |
|
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2015), Khai thác M-learning nhằm tích cực hóa hoạt động học tập trong dạy học môn Toán ở Trung học phổ thông, |
Tạp chí giáo dục, số 357, Tr.36 – 38. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trần Trung, Lê Thị Thu Hiền, Trịnh Thị Phương Thảo (2015), Nguồn nhân lực khu vực nông thôn vùng dân tộc thiểu số trong bồi cảnh chuyển đổi cơ cấu kinh tế, |
Tạp chí giáo dục, Số đặc biệt tháng 8, tr.65-tr.67. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trần Trung, Nguyễn Tiến Trung, Trịnh Thị Phương Thảo (2015), Thực trạng nguồn nhân lực dân tộc thiểu số và một số đề xuất về phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao vùng dân tộc thiểu số, |
Tạp chí khoa học giáo dục, số 121, tr. 58 – 60,64. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2015), Năng lực biên soạn, sử dụng học liệu điện tử trong dạy học ở trường phổ thông, |
Tạp chí khoa học, Vol 60, Tr.79 – 86. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Phương Thảo (2015), Khai thác tính trực quan, tính động của phần mềm hình học động nhằm hỗ trợ học sinh dân tộc, miền núi giải bài tập hình học, |
Tạp chí giáo dục, số 372, Tr. 32 – 34. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo (2015), Đánh giá quá trình học tập của sinh viên theo hướng tiếp cận năng lực trong đào tạo ở trường sư phạm, |
Tạp chí khoa học giáo dục, số 123, Tr.19-21. |
2015 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2015), Năng lực biên soạn, sử dụng học liệu điện tử đối với giáo viên phổ thông, |
Hội thảo khoa học Phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên Toán phổ thông Việt Nam, NXB Đại học sư phạm, Tr. 64 – 71. |
2015 |
Phan Thị Phương Thảo |
Phan Thị Phương Thảo (2015), “Năng lực hướng dẫn học sinh tự học khái niệm trong dạy học Toán ở trường phổ thông”, |
Kỷ yếu hội thảo khoa học: Phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên Toán phổ thông Việt Nam, tr. 170-174. |
2015 |
Phan Thị Phương Thảo |
Phan Thị Phương Thảo (2015), “Tự học có hướng dẫn và vai trò của giáo viên”, |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học năm 2015 của nghiên cứu sinh tại Viện khoa học Giáo dục Việt Nam, tr 189 – 194. |
2015 |
Trần Thị Hồng Minh |
Trần Thị Hồng Minh (2015), “Cấp của phần tử và ứng dụng”, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập (số), tr. 6-14. |
2015 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
Trịnh Thị Diệp Linh, (2015) “Một số dạng chuẩn tắc của các họ phương trình đạo hàm riêng hỗn hợp trong mặt phẳng”, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, số 135, tập 5 . |
2015 |
Trần Nguyên An |
T.N. An, Generalized sequentially Cohen-Macaulay modules under base change, |
Journal of Science and Technololy - TNU, 120(06). |
2014 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong and Nguyen Van Hoang (2014), On the finiteness and stability of certain set of associated prime ideals of local cohomology modules |
Comm. Algebra (SCI), Vol. 42 (issue 4), pp. 1757-1768. |
2014 |
Nguyễn Văn Hoàng |
L. T. Nhan and Nguyen Van Hoang (2014), A finiteness result for attached primes of Artinian local cohomology modules |
Journal of Algebra and Its Applications (SCIE), Vol. 13 (No 1), pp. (1350063)1-14 |
2014 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Trần Trung, Ngô Thị Tú Quyên, Các mức độ ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Toán cho học sinh trung học phổ thông |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 5, tr. 222 – 224, 230 |
2014 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Khai thác phần mềm Sketchpad để tổ chức hoạt động tìm tòi, khám phá trong dạy học giải bài tập hình học |
Tạp chí Giáo dục, số 337, tr. 52 – 54 |
2014 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh thông qua dạy học nội dung phương pháp tọa độ trong mặt phẳng |
Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 59 (2A), tr. 56 – 60 |
2014 |
Ngô Thị Tú Quyên |
MA. Hoang Van Quy – MA. Nguyen Viet Dung – Dr. Tran Trung – MA. Ngo Thi Tu Quyen, Division courses designed for e-learning systems to support students to self-learning |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ IV, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội, tr. 796 – 802. |
2014 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Xây dựng website hỗ trợ học tập sử dụng phần mềm mã nguồn mở Moodle |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, số đặc biệt, 7/2014. tr.113-116 |
2014 |
Trần Đình Hùng |
Dang Quang A, Tran Dinh Hung, Domain decompositon method for solving a strongly mixed elliptic boundary value problem in a semistrip |
Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ VII, FAIR, NXB KHTN và CN, 119-126 |
2014 |
Trần Huệ Minh |
P.D.Thoan, P.H.Ha, T.H.Minh (2014), Một ước giá cho ánh xạ chỉnh hình rẽ nhánh qua họ các siêu phẳng ở vị trí dưới tổng quát |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 128, số 14 |
2014 |
Trần Ngọc Hà |
Trần Ngọc Hà, Đỗ Đức Đông, Hoàng Xuân Huấn (2014), A Novel Ant Based Algorithm for Multiple Graph Alignment |
Proceedings of the 2014 International Conference on Advanced Technologies for Communications, pp. 181-186 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2014), Thiết kế, khai thác mô hình động trên máy tính trong dạy học môn toán ở trung học phổ thông |
Tạp chí Giáo dục, số 326, trang 40-43 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Chuyển hoà sư phạm từ tri thức khoa học thành tri thức phương pháp trong dạy học toán ở trường phổ thông |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 101, trang 20-22, 40 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Trần Trung, Trần Việt Cường (2014), Dạy học nội dung Tâm tỉ cự cho sinh viên sư phạm toán theo định hương gắn với hình học sơ cấp |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 59, số 2A, trang 43-48 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Vấn đề đánh giá trong dạy học theo dự án theo định hướng phát triển năng lực sư phạm cho sinh viên sư phạm toán |
Vietnam Journal of Math 41(2)- 167-179 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Tặng cường mối liên hệ giữa hình học cao cấp với hình học sơ cấp trong dạy học hình học cao cấp cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 106, trang 22-25 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Khai thác mối liên hệ giữa hình học xạ ảnh với hình học sơ cấp trong dạy học nội dung hình học ở trường phổ thông |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 120, số 06, trang 207-211 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Sử dụng hình học cao cấp soi sáng một số kiến thức của hình học sơ cấp cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Giáo dục, số 338, trang 49-50, 56 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Bùi Hải Linh (2014), Tiềm năng phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học chủ đề nguyên hàm, tích phân |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 130, số 16, trang 45-50 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Phát triển khả năng đặc biệt hoá và khái quát hoá cho học sinh phổ thông với sự hỗ trợ của Công nghệ thông tin |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 101, trang 44-47 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Khai thác tính trực quan của các mô hình toán học trong dạy học toán ở trường phổ thông, |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 103, trang 19-21, 51 |
2014 |
Trần Việt Cường |
Tran Viet Cuong, Phan Anh Hung, Nguyen Yen Thang, Nguyen Tuan Hung (2014), Research on pedagogical models supporting E-learning |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ 4, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, trang 713-722 |
2014 |
Dương Quang Hải |
Quang Hai, Duong ; Thomas Pascal J. (2014), Limit of three-point green functions: The degenerate case |
Serdica Mathematical Journal, J. 40 (2014), 99-110 |
2014 |
Lê Bích Liên |
Lê Thu Trang, Nguyễn Tuấn Anh, Lê Bích Liên, Phân mảnh và cấp phát dữ liệu trong cơ sở dữ liệu hướng đối tượng phân tán |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên (2014) 107 – 112 |
2014 |
Nguyễn Văn Trường |
Pham Tuan Anh, Chu Thi Huong, Nguyen Hoang Quan, Nguyen Quang Uy, Nguyen Xuan Hoai, Nguyen Van Truong (2014), Phishing attacks detection using genetic programming with features selection |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 122(8), 21-26 |
2014 |
Lê Quang Ninh |
Hà Huy Khoái và Vũ Hoài An & Lê Quang Ninh, “Uniqueness Theorems for Holomorphic Curves with Hypersurfaces of Fermat-Waring Type” |
Complex Analysis and Operator Theory, Vol.8, No.3, pp.1747-1759, 2014 |
2014 |
Nguyễn Văn Thìn |
G. Dethloff, T. V. Tan and N. V. Thin, Normal criteria for families of meromorphic functions |
, J. Math. Anal. Appl/ Elsevier, 0022-247X, 411, 675-683, 2014 (SCI, Q1). |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Danh Nam. A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics. |
7th International Conference on Educational Reform,pp.468-473. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Vận dụng khái niệm “tựa đối ngẫu” trong dạy học hình học ở trường phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số 325, tr.50-53. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, La Đức Minh. Tri thức phương pháp chứng minh trong giải toán ở trường trung học phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số 329, tr.57-59. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Cấp độ phát hiện bất biến hình học trong quá trình chứng minh. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên,tập 118, số 04, tr.179-184. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Sử dụng mô hình vật lý trong dạy học toán ở trường phổ thông. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số đặc biệt tháng 7, tr.64-66. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Mã Thị Hiềm. Sử dụng biểu diễn bội trong dạy học khái niệm hàm số. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 109, tr.22-25. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Giải pháp pháp nâng cao năng lực nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên các trường sư phạm. |
Tạp chí Giáo dục,số đặc biệt tháng 11, tr.16-18. |
2014 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam (2014). Tư duy thống kê trong dạy học toán ở trường phổ thông. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học giai đoạn 2014-2020, Nxb Đại học Sư phạm, tr.39-45. |
2014 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2014), Kỹ năng siêu nhận thức – những vấn đề lý luận và khả năng vận dụng vào quá trình dạy học Toán, |
tạp chí Giáo dục. |
2014 |
Phạm Hiến Bằng |
Nguyen Quang Dieu, Pham Hien Bang and Nguyen Xuan Hong, Uniqueness properties of m-subharmonic functions in Cegrell classes, |
J.Math. Anal. Appl. 420 (2014), No1, 669-683. |
2014 |
Vũ Mạnh Xuân |
Phạm Thu Trang, Vũ Mạnh Xuân, Một số kỹ thuật tự thích nghi trong giải thuật di truyền, |
Tạp chí KH&CN – ĐHTN, số 159 (14) tr 129-134. |
2014 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức (2014), “Ứng dụng mẫu thiết kế xây dựng mô hình giải các bài toán hồi quy”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 8, tr. 129-135. |
2014 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Thi Ngan (2014), Reduction one systems of dual integral equations to infinite systems of algebraic equations, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 116, số 02, pp. 129-134. |
2014 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong and L. Q. Ninh, A note of Uniqueness theorem for Holormophic curves sharing many Hypersurfaces, |
Thai Nguyen Journal of Science and Technology, 128 (14), 189-197, 2014. |
2014 |
Trần Đỗ Minh Châu |
T. D. M. Chau and L. T. Nhan, Attached primes of local cohomology modules and structure of Noetherian local rings, |
Journal of Algebra, 403 (2014), 459-469. |
2014 |
Trần Đỗ Minh Châu |
L. T. Nhan and T. D. M. Chau, Noetherian dimension and co-localization of Artinian modules over local rings, |
Algebra Colloquium (4)21 (2014), 663-670. |
2014 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Trinh, Bùi Thị Hiền (2014), Tính ưu việt của hoạt động đánh giá theo mô hình trường học mới so với mô hình trường học truyền thống ở Việt Nam, |
Tạp chí khoa học, (Volume 59, Number 2A,2014), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr192. |
2014 |
Đỗ Thị Trinh |
Nguyễn Văn Thái Bình, Đỗ Thị Trinh, Nguyễn Tiến Trung (2014), Năng lực giáo viên trong bối cảnh mới và một số biện pháp góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, |
Tạp chí khoa học, (Volume 59, Number 2A,2014), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr151. |
2014 |
Đỗ Thị Trinh |
Ngô Hải Chi, Nguyễn Ngọc Trang, Võ Sỹ Hoàn, Đỗ Thị Trinh(2014), Vận dụng mô hình quản lí chất lượng tổng thể trong hoạt động khoa học Công nghệ của trường Cao đẳng, |
Kỷ yếu hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc lần thứ IV năm 2014, NXB đại học sư phạm, tr684-690. |
2014 |
Đỗ Thị Trinh |
Nguyễn Văn Thái Bình, Đỗ Thị Trinh, Nguyễn Tiến Trung (2014), Năng lực giáo viên trong bối cảnh mới và một số biện pháp góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu giáo dục Toán học theo hướng phát triển năng lực người học, giai đoạn 2014-2020, NXB đại học sư phạm, tr 77. |
2014 |
Lê Quang Ninh |
Hà Huy Khoái và Vũ Hoài An & Lê Quang Ninh, “Uniqueness Theorems for Holomorphic Curves with Hypersurfaces of Fermat-Waring Type”, |
Complex Analysis and Operator Theory, Vol.8, No.3, pp.1747-1759, 2014. |
2014 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Danh Nam (2014), A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics, |
Proceedings of the 7th International Conference on Educational Reform, Tr. 468-473. |
2014 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2014), Biên soạn nội dung học liệu hỗ trợ học sinh lớp 12 tự học toán trên điện thoại di động, |
Tạp chí giáo dục, Số đặc biệt tháng 3, Tr.145 – 148. |
2014 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2014), Vấn đề nâng cao năng lực biên soạn, sử dụng học liệu điện tử để dạy học trong đào tạo giáo viên, |
Hội thảo khoa học quốc gia: Nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học giai đoạn 2014 – 2020, NXB Đại học sư phạm, Tr. 83 – 89. |
2014 |
Phan Thị Phương Thảo |
Phan Thị Phương Thảo (2014), “ Dạy học môn toán ở trường phổ thông trên cơ sở tổ chức các hoạt động trải nghiệm, khám phá và phát hiện để học sinh tự lực tiếp cận kiến thức”, Tạp chí Giáo dục, Số 345/T11/2014, tr 44 -45. |
Tạp chí Giáo dục, Số 345/T11/2014, tr 44 -45. |
2014 |
Trần Nguyên An |
T. N. An, "On the attached primes and Shifted Localization Principle for local cohomology modules", |
Algebra Colloq., 20, pp. 671-680, ISSN: 1005-3867. |
2013 |
Trần Nguyên An |
T.N. An (2013), Characterizations of Artinian rings by the goodness and semi-hopfianess, Journal of Science and Technololy, 104(04), 143-145. |
Journal of Science and Technololy - TNU, 104(04), 143-145. |
2013 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Dạy học tin học ở trường THPT theo định hướng tăng cường năng lực ứng dụng tin học vào thực tiễn |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, số 112(12)/1, tr. 29 – 31 |
2013 |
Ngô Thị Tú Quyên |
Lê Khắc Thành, Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Luyện tập câu lệnh for của ngôn ngữ Pascal ở trường phổ thông |
Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol. 58, No. 8, pp. 122 – 127 |
2013 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Phân cụm nửa giám sát dựa trên đồ thị |
Tạp chí khoa học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2013 |
Trần Đình Hùng |
Dang Quang A, Tran Dinh Hung, Numerical solution of a boundary value problem for biharmonic equation in a semistrip |
Kỷ yếu hội nghị quốc tế về ứng dụng toán học, VIAMC, NXB thông tin và truyền thông, 50-61 |
2013 |
Trần Đình Hùng |
Đặng Quang Á, Trần Đình Hùng, Phương pháp số giải một bài toán biên cho phương trình elliptic trong nửa dải |
Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ VI, FAIR, NXB KHTN và CN, 438-447, 2013 |
2013 |
Trần Huệ Minh |
H.T.Phuong, T.H. Minh, A Uniqueness Theorem for Holomorphic Curves on Annulus Sharing 2n+3 Hyperplanes |
Vietnam Journal of Math 41(2)- 167-179 |
2013 |
Trần Ngọc Hà |
Trần Ngọc Hà, Đỗ Đức Đông, Hoàng Xuân Huấn (2013), An Efficient Ant Colony Optimization Algorithm for Multiple Graph Alignment |
Proceedings of Computing, Management and Telecommunications (ComManTel), 2013, Ho Chi Minh City, Vietnam, pp.386-391 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Xây dựng các dự án học tập trong tổ chức dạy học học phần Phương pháp dạy học cho sinh viên Đại học sư phạm toán |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 91, trang 41-43, 46 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Vấn đề đánh giá trong dạy học theo dự án theo định hướng phát triển năng lực sư phạm cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 58, trang 65-73 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Bồi dưỡng khả năng phát hiện và sửa chữa sai lầm trong lời giải bài tập toán cho học sinh |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 103, số 03, trang 45-50 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Hoàng Trung Hiếu (2013), Sử dụng phương pháp hàm số trong giải toán về phương trình và hệ phương trình |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 8, trang 89-91 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường, Hoàng Đăng Thưởng (2013), Sử dụng phối hợp giữa các bất đẳng thức cổ điển và đạo hàm trong chứng minh bất đẳng thức |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 8, trang 94-96, 83 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Một số biện pháp sư phạm góp phần bồi dưỡng năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 10 thông qua dạy học chủ đề hình học |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 114, số 14, trang 199-204 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường, Trịnh Thị Phương Thảo (2013), Vận dụng dạy học dự án vào dạy học môn Tin học 12 |
Tạp chí Giáo dục, số 316, trang 58-60 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh phổ thông qua dạy học hình học không gian với sự hỗ trợ của phần mềm GeospacW |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 89, trang 22-24 |
2013 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2013), Dạy học theo dự án học phần phương pháp dạy học môn toán phần cụ thể cho sinh viên sư phạm toán |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ 3, Nhà xuất bản Đà nẵng, trang 458-462 |
2013 |
Bùi Thế Hùng |
Hung, Bui The, “On the existence of solutions to Pareto quasivariational inclusion problems of type I.” |
Acta Math. Vietnam. 38 (2013), no. 3, 447–459 |
2013 |
Nguyễn Văn Trường |
Van Truong Nguyen, Xuan Hoai Nguyen and Chi Mai Luong, (2013), A Novel Combination of Negative and Positive Selection in Artificial Immune Systems |
Proceeding of IEEE International Conference on Computing and Communication Technologies, Research, Innovation, and Vision for the Future (RIVF), ISBN 978-1-4799-1350-3, 6-11 |
2013 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyen Van Truong, Trinh Van Ha (2013), Another look at r-chunk detector-based negative selection algorithm |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 2(102), 45-50 |
2013 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyen Van Truong, Vu Thi Nguyet Thu, Trinh Van Ha (2013), "Combining negative selection and positive selection in artificial immune systems" |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University 6 (106), 41-47 |
2013 |
Phạm Thị Thuỷ |
P.T.Thuy, N.M.Trí (2013), Nontrivial solutions to boundary value problems for semilinear strongly degenerate elliptic differential equation |
Nonlinear differ. Equ. Appl, (20),pp 1213-1224 |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
Danh Nam Nguyen, Trung Tran. Recommendations for mathematics curriculum development in Vietnam. |
6th International Conference on Educational Reform, pp.26-32. |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Khai thác biểu diễn bội trong dạy học môn toán ở trường phổ thông. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 8, tr.101-103. |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Đào Thị Liễu.Bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học chủ đề xác suất thống kê. |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 8, tr.104-106. |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Sử dụng lập luận ngoại suy trong chứng minh hình học. |
Tạp chí Giáo dục, số 319, tr.41-43. |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Vai trò của biểu diễn bội trong dạy học môn Toán. |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 58, số 8, tr.70-78. |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam (2013). Phương pháp mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông. |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc năm 2013, Nxb Đà Nẵng, tr.512-516. |
2013 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2013), Phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh khá giỏi thông qua giải bài tập Hình học không gian ở trưởng phổ thông, |
tạp chí Giáo dục, số 305, tr 48-49. |
2013 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2013), Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tư duy toán học của học sinh phổ thông khu vực miền núi và vùng dân tộc thiểu số, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 92, tr58-60 . |
2013 |
Vũ Mạnh Xuân |
Nguyễn Thu Huyền, Vũ Mạnh Xuân, Lương Sĩ Ước (2013), "Ứng dụng giải thuật di truyền vào bài toán vận tải tuyến tính", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 106, số 6, trang 81. |
2013 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong, On Uniqueness theorems for holomorphic curves sharing moving hypersurfaces, |
Complex Variables and Elliptic Equation, Vol 58, No 11, pp 1481-1491, 2013. |
2013 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong and T. H. Minh, A Uniqueness Theorem for Holomorphic Curves on Annullus Sharing 2n+3 Hyperplanes, |
VietNam Journal of Mathematics, Vol 41, pp 167-179, 2013. |
2013 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong and P. T. T. Mai, A new uniqueness theorem for holomorphic curves sharing fixed hypersurfaces, |
Thai Nguyen Journal of Science and Technology, 113 (13) 2013. |
2013 |
Đỗ Thị Trinh |
Bùi Văn Nghị, Đỗ Thị Trinh (2013), Rèn luyện kỹ năng giải toán nhằm phát triển năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm Toán, |
Tạp chí khoa học, (Volume 58, 2013), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr126-131. |
2013 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, Phuong-Thai Nguyen, Kim-Anh Nguyen, "Improving Moore’s Sentence Alignment Method Using Bilingual Word Clustering", |
In Proceeding of The Fifth International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE-2013), 149-160, Hanoi, Vietnam, 2013 |
2013 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường, Trịnh Thị Phương Thảo (2013), Vận dụng dạy học dự án vào dạy học môn tin học 12, |
Tạp chí giáo dục, Số 316, Tr.58 – 60. |
2013 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2013), Sử dụng điện thoại đi động hỗ trợ học sinh trung học phổ thông tự học toán, |
Tạp chí giáo dục, số 323, Tr. 49 – 50,52. |
2013 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2013), Khai thác M-learning trong đào tạo tín chỉ, |
Tạp chí KHCN- ĐHTN, Tập 112, số 12, Tr.45 – 50. |
2013 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2013), Khai thác Mlearning trong tự học, |
Tạp chí giáo dục, số đặc biệt tháng 8, Tr.117 – 119. |
2013 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Trần Thanh Thương, Trịnh Thanh Hải (2013), Một số tình huống điển hình trong dạy học tin học ở trường THPT, |
Tạp chí KHCN- ĐHTN, Tập 104, số 04, Tr. 113 – 119. |
2013 |
Phan Thị Phương Thảo |
Phan Thị Phương Thảo (2013), “Hướng dẫn sinh viên sư phạm Toán sử dụng tài liệu Chuẩn kiến thức kỹ năng trong rèn luyện nghiệp vụ sư phạm”, |
Tạp chí Giáo dục, T7/2013, tr. 90-91. |
2013 |
Nguyễn Danh Nam |
GeoGebra with an interactive help system generates abductive argumentation during the proving process |
North American GeoGebra Journal, vol 01, number 01, pp.01-05 |
2012 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Nguyen Van Hoang and P. H. Khanh (2012), On the asymptotic of certain sets of prime ideals |
East-West J. of Mathematics, Vol. 14 (No 1), pp. 20-27 |
2012 |
Trần Đình Hùng |
Q. A Dang and D.H. Tran, Method of infinite system of equations for problems in unbounded domains |
Journal of Applied Mathematics, Volume 2012 (2012), Article ID 584704, 17 pages, doi: 10.1155/2012/584704 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Tổ chức dạy học theo dự án phần “Nguyên hàm và tích phân” cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Giáo dục, số 281, trang 35-37 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Một số năng lực sư phạm đặc thù của giáo viên toán ở trường phổ thông |
Tạp chí Giáo dục, số 291, trang 39-41 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Tổ chức dạy học theo dự án trong dạy học học phần phương pháp dạy học cho sinh viên sư phạm toán trong đào tạo theo tín chỉ |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 94, số 06, trang 03-10 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Tổ chức dạy học theo dự án các môn phương pháp dạy học góp phần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên sư phạm toán |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 98, số 10, trang 115-120 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Dạy học theo dự án nội dung “Dạy học vectơ và toạ độ” trong học phần phương pháp dạy học (những nội dung cụ thể) theo định hướng rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà nẵng, số 11(60), trang 71-76 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học bài toán quỹ tích trong không gian với sự trợ giúp của phần mềm GeospacW |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 78, trang 22-25 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Sử dụng phần mềm GeospacW dạy học bài toán cực trị trong hình học không gian cho học sinh phổ thông |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 80, trang 17-19 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường, Trịnh Thị Phương Thảo (2012), Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán cho sinh viên sư phạm |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Công nghệ thông tin trong giáo dục Việt Nam: Tích hợp hay chuyển đổi”, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, trang 216-224 |
2012 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2012), Tổ chức dạy học theo dự án học phần phương pháp dạy học môn toán (những nội dung cụ thể) - một hình thức dạy học hiệu quả trong đào tạo tín chỉ, nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên cho sinh viên toán |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học trẻ trường Đại học Sư phạm II lần thứ VII, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
2012 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2012), Tổ chức dạy học theo dự án nội dung phương pháp dạy học - một hình thức thích hợp trong đào tạo tín chỉ nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo ở nhà trường sư phạm |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Mô hình và phương thức đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục”, Nhà xuất bản Đại học Huế |
2012 |
Bùi Thế Hùng |
Hung, Bui The; Tan, Nguyen Xuan, “On the existence of solutions to Pareto and weak quasivariational inclusion problems.” |
Adv. Nonlinear Var. Inequal. 15 (2012), no. 2, 1–16 |
2012 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyen Van Truong, Vu Duc Quang, Trinh Van Ha (2012), A fast r-chunk detector-based negative selection algorithm |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 2(90), 55-58 |
2012 |
Phạm Thị Thuỷ |
P.T.Thuy, N.M.Trí (2012), Nontrivial solutions to boundary value problems for semilinear strongly degenerate elliptic differential equation |
Nonlinear differ. Equ. Appl, (19),pp 279-298 |
2012 |
Lê Quang Ninh |
Vu Hoai An & Lê Quang Ninh, “Uniqueness polynomials for linearly non-degenerate holomorphic curves”, Interactions between real and complex analysis |
International Advisory Board of the 20th International Iconference on Finite or Infinite Dimensional Complex Analysis and Applications, pp.132-141, 2012 |
2012 |
Nguyễn Danh Nam |
Danh Nam Nguyen, Trung Tran. A differentiated e-learning teaching program in mathematics. |
Teaching Mathematics and Computer Science, vol10, number 02, pp.299-308. |
2012 |
Nguyễn Danh Nam |
Danh Nam Nguyen. The development of the proving process within a dynamic geometry environment. |
European Researcher,vol32, number 10-2, pp.1731-1744. |
2012 |
Nguyễn Danh Nam |
Danh Nam Nguyen. Understanding the development of the proving process within a dynamic geometry environment. |
In M. Ludwig & M. Kleine (Hrsg), Beiträge zum Mathematikunterricht, Band 2, WTM-Verlag,pp.625-628. |
2012 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Thiết kế một số hoạt động toán học trên các thiết bị cầm tay. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 79, tr.04-07. |
2012 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2012), “Cơ sở xây dựng chủ đề tự chọn môn toán ở trường Trung học phổ thông khu vực miền núi và vùng dân tộc thiểu số, |
tạp chí Giáo dục, số 262, tr 50-51. |
2012 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2012), Một số yếu tố của tư duy sáng tạo trong dạy học giải bài tập Hình học không gian ở trường Trung học phổ thông, |
tạp chí Giáo dục, số 285, tr 42-43. |
2012 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2012), Phát triển năng lực tương tự hóa, đặc biệt hóa và khái quát hóa cho học sinh trong dạy học hình học không gian ở trường phổ thông, |
tạp chí Giáo dục, số 300, tr 32-33. |
2012 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân (2012), "Kết hợp Giải thuật di truyền và Tìm kiếm Tabu giải bài toán tối ưu đa mục tiêu", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, T99 (11). |
2012 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyen Manh Duc (2012), “Building some design patterns in C#” |
Journal of science and technology, Thainguyen University, volume 90 (02), p. 77-86. |
2012 |
Trương Thị Hương |
P.V. Huong, N.N. Binh, V.V. Phuc, T.T. Huong, “Performance Improvement for Mobile Software in the Distributed Environment”, |
International Journal of Information Technology & Computer Science, Vol. 5, pp. 8-14, September 2012. (ISSN: 2091-1610). ICIICA - International Conference on Information Intergration and Computing Applications (ICIICA2012) |
2012 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Thi Ngan and Nguyen Thi Minh (2012), Solvability of a system of dual integral equations of mixed boundary value problem for the Laplace equation, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 93, số 5, tr. 117 – 122. |
2012 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Thi Ngan (2012), Solvability of a system of dual integral equations involving Fourier transforms, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 99, số 11, tr. 169-175 |
2012 |
Trần Đỗ Minh Châu |
L. T. Nhan and T. D. M. Chau, On the top local cohomology modules, |
Journal of Algebra, 349 (2012), 342-352 |
2012 |
Vũ Đức Quang |
Nguyen Van Truong, Vu Duc Quang, Trinh Van Ha, (2012), A fast r-chunk detector-based negative selection algorithm, |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 2 (90), 55-58. |
2012 |
Triệu Hải Long |
Hai-Long Trieu, Nguyen Thi Phuong Thao, Nguyen Phuong Thai, “An Effective Sentence Alignment Algorithm for English-Vietnamese”, |
In Proceeding The 15th National Symposium of Selected ICT Problems, 262-267, Hanoi, Vietnam. 2012. (in Vietnamese) |
2012 |
Lê Quang Ninh |
Vu Hoai An & Lê Quang Ninh, “Uniqueness polynomials for linearly non-degenerate holomorphic curves”, Interactions between real and complex analysis, International Advisory Board of the 20th International |
Iconference on Finite or Infinite Dimensional Complex Analysis and Applications, pp.132-141, 2012. |
2012 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo (2012) Lập trình giải các bài tập dạng “chưa tường minh” trong dạy học Tin học ở trường THPT, |
Tạp chí giáo dục, Số 299, 59 -61,37. |
2012 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2012), Sử dụng điện thoại đi động hỗ trợ học sinh tự học ngoài giờ lên lớp, |
Hội thảo CNTT trong giáo dục: Tích hợp hay chuyển đổi, NXB Đại học sư phạm, Tr. 168 – 172. |
2012 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with L. T. Nhan), “An example on co-localization for Artinian modules”, |
Journal of Science and Technololy-TNU, 73(11). |
2011 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong, S. Goto and Nguyen Van Hoang (2011), On the cofiniteness of generalized local cohomology modules |
Proceeding of The 7th Japan-Vietnam Joint Seminar on Commutative Algebra (2011), Quy Nhon Uni., Vietnam, pp. 87-100 |
2011 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Giúp học sinh tự đánh giá kết quả học tập môn Toán thông qua các câu hỏi |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 9/2011, tr85-86,96 |
2011 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ứng dụng phần mềm Elearning XHTML Editor biên soạn bài giảng trực tuyến học phần ngôn ngữ SQL |
Tạp chí Khoa học Công nghê, Đại học Thái Nguyên |
2011 |
Trần Huệ Minh |
P.T. Thuy, T.H.Minh, Nghiệm không tầm thường của một lớp bài toán biên cho phương trình elliptic suy biến |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 86, số 10 |
2011 |
Trần Ngọc Hà |
Phương pháp phân loại tin tức dựa trên mô hình tập thô dung sai |
Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐHTN, số 4 |
2011 |
Trần Ngọc Hà |
Trần Ngọc Hà, Nguyễn Ngọc Tuấn, Triệu Hải Long (2011), Ứng dụng thuật toán xâu con chung dài nhất trong so sánh mã nguồn chương trình |
Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐHTN, số 4 |
2011 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2011), Quy trình tổ chức dạy học theo dự án học phần phương pháp dạy học với định hướng rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên sư phạm |
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 9, trang 106-108 |
2011 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2011), Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học học phần phương pháp dạy học theo định hướng rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên sư phạm |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 88, số 12, trang 63-68 |
2011 |
Trần Việt Cường |
Tổ chức dạy học theo dự án “Khai thác sử dụng phần mềm hình học GeospacW hỗ trợ dạy học chủ đề hình học không gian” cho sinh viên sư phạm Toán |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 74, trang 38-41 |
2011 |
Trần Việt Cường |
Tổ chức dạy học nội dung phép biến hình với sự hỗ trợ của phần mềm Cabri Geometry ở trường phổ thông |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 76, trang 25-28 |
2011 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2011), Vận dụng dạy học theo dự án trong tổ chức dạy học cho sinh viên sư phạm Toán |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Cán bộ trẻ các trường Sư phạm toàn quốc, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
2011 |
Dương Quang Hải |
Quang Hai, Duong ;Convergence de la famille des idéaux de fonctions holomorphes : le cas général, The conference-workshop : Complex and Riemannian Geometry (KAWA 2011) (Géométrie complexe et riemannienne Marseille) |
Marseille, France, January 31,2011 – Marche 4, 2011 |
2011 |
Bùi Thế Hùng |
Hung, Bui The; Tan, Nguyen Xuan, “On the existence of solutions to generalized quasi-equilibrium problems.” |
Adv. Nonlinear Var. Inequal. 14 (2011), no. 1, 1–16 |
2011 |
Bùi Thế Hùng |
P. T. Mai, B. T. Hung (2011), "Variational relation problems and related problems in topological semilattices" |
Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 86, số 10, 233-238 |
2011 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyen Van Truong, Pham Dinh Lam (2011), A new approach for generating a complete detector repertoire in artificial immune systems |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, No 4 (80), 121-125 |
2011 |
Phạm Thị Thuỷ |
P.T.Thuy, T.H.minh (2011), Nghiệm không tầm thường của một lớp bài toán biên cho phương trình elliptic suy biến |
tạp trí khoa học và công nghệ, ĐHTN, (86), pp.89-94 |
2011 |
Phạm Thị Thuỷ |
P.T.Thuy, P.T.T.Hang (2011), nghiệm toàn cục cho bài toán elliptic suy biến |
tạp trí khoa học và công nghệ, ĐHTN, (19), pp.211-216 |
2011 |
Nguyễn Danh Nam |
Tran Trung, Nguyen Danh Nam. Abductive argumentation for proving in a dynamic geometry environment. |
Proceedings of the 2nd Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students from Cambodia, Laos, Malaysia and Vietnam, Science and Technology Publishing House, pp.112-117. |
2011 |
Nguyễn Danh Nam |
Trần Trung, Nguyễn Danh Nam, Ngô Quang Giang. Một số kỹ thuật sử dụng đa phương tiện trong dạy học trực tuyến. |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Vinh, tập 40, số 3A, tr.81-85. |
2011 |
Nguyễn Danh Nam |
Đào Thái Lai, Nguyễn Danh Nam (2011). Mô hình Toulmin trong lập luận và chứng minh hình học. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về giáo dục toán học ở trường phổ thông, Nxb Giáo dục Việt Nam, tr.471-481. |
2011 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2011), "Vận dụng cặp phạm trù chủ quan và khách quan trong nghiên cứu và dạy học toán", |
Tạp chí Giáo dục, số 254, tr 49 -50. |
2011 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2011), Các khái niệm và các nguyên lý cơ bản của phương pháp sư phạm tương tác và vận dụng chúng vào dạy học toán ở trường phổ thông, |
Kỉ yếu Hội thảo quốc gia. |
2011 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức (2011), “Một số tính toán và làm mịn với các thành phần”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 78, số 02, tr. 97-104. |
2011 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyen Manh Duc (2011), “Some calculations and refinements with components”, |
Journal of science and technology, Thainguyen University, volume 78 (02), p. 107-114. |
2011 |
Trương Thị Hương |
Vũ Trọng Sinh, Trương Thị Hương, Vũ mạnh Xuân (2011), ‘‘Giải thuật di truyền với các gen phụ thuộc nhau“, |
Tạp chí Khoa học và công nghệ (80(04): 127-131). |
2011 |
Lê Tùng Sơn |
Lê Tùng Sơn (2011), Nghiệm xấp xỉ cho một bài toán biên của phương trình song điều hoà, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, |
Đại học Thái Nguyên, 2(44), 19 – 24. |
2011 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc and Nguyen Thi Ngan (2011), Solvalility of a system of dual integral equations of a mixed boundary value problem for the Biharmonic equation in a strip, |
Acta Mathematica Vietnamica, Volume 36 Number 2, pp 375–396. |
2011 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc and Nguyen Thi Ngan (2011), On some systems of dual integral equations involving Fourier transforms, Algebraic Structures in Partial Differential Equations Related to Complex and Clifford Analysis, |
Ho Chi Minh City University of Education Press, pp 225-248, (Based on the selected lectures of the 17th . International Conference on Finite and Infinite Dimensional Complex Analysis and Applications, Ho Chi Minh City, August 1-3, 2009). |
2011 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong, On Uniqueness theorems for holomorphic curves sharing hypersurfaces without counting multiplicity, |
Ukrainian Math. Journal, Vol 63, No 4, pp: 556-565, 2011. |
2011 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2011), Rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi trong dạy học Toán cho sinh viên sư phạm, |
Tạp chí Giáo dục, số 253 (Kỳ 1-T1/2011) trang 39-40. |
2011 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2011), Rèn luyện kỹ năng nghiên cứu sách giáo khoa và tài liệu tham khảo cho sinh viên sư phạm Toán, |
Tạp chí Giáo dục, số 258 (Kỳ 2-T3/2011) trang 41-42. |
2011 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2011), Rèn luyện kỹ năng ứng xử sư phạm trong quá trình thực hiện bài dạy trên lớp cho sinh viên khoa Toán, |
Tạp chí Giáo dục, số 258 kì 2(12/2011) tr.41- 42. |
2011 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2011), Quy trình rèn luyện kỹ năng sử dụng các phương pháp dạy học tích cực trong dạy học cho sinh viên sư phạm Toán, |
Kỷ yếu hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc lần thứ nhất năm 2011, NXB đại học sư phạm. |
2011 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo (2011), Ứng dụng M-Learning vào dạy học Toán ở trường THPT, |
Tạp chí KHCN- ĐHTN, Tập 80, số 04, Tr. 167 – 169. |
2011 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thào (2011), Khai thác phần mềm dạy học nhằm tích cực hóa hoạt động học tập trong dạy học môn toán ở THPT, |
Tạp chí KHCN- ĐHTN, Tập 87, số 11, Tr. 131 – 133. |
2011 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
Alexay Davydov, Linh Trinh Thi Diep, (2011), “ Reduction theorem and normal forms of linear second order mixed type PDE families in the plane”, |
TWMS Jornal of Pure and Applied mathematics, pp. 44-53V.2, № 1. |
2011 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
А. А. Давыдов, Чинь Тхи Зиеп Линь, (2011), Канонические формы семейств линейных уравнений с частными производными смешанного типа на плоскости// |
Конференция: «Нелинейные волны: теория и новые приложения», г. Новосибирск, 2–4 марта, с.28. |
2011 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
А. А. Давыдов, Л. Чинь Тхи Зиеп, ( 2011), On normal forms of linear second order mixed type PDE families in the plane, Международная конференция «Дифференциальные уравнения и смежные вопросы», |
посвященная выдающемуся математику И. Г. Петровскому (23-я сессия), 29 мая - 04 июня, c.28-29, г. Москва, Россия |
2011 |
Phạm Việt Đức |
On the deficiency of meromorphic mappings in several complex variables with maximal deficiency sum |
Acta Mathematica Vietnamica |
2011 |
Phạm Việt Đức |
A unicity theorem with truncated multiplicities of meromorphic mappings in several complex variables |
Bullentin Mathematique de la Societe des Sciences Mathematiques de Roumanie |
2011 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with L. T. Nhan), "On the catenaricity of Noetherian local rings and quasi unmixed Artinian modules", |
Comm. Algebra, 38, pp. 3728-3736. |
2010 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong, Nguyen Van Hoang and P. H. Khanh (2010), Asymptotic stability of certain sets of associated prime ideals of local cohomology modules |
Comm. Algebra , Vol. 38 (issue 12), pp. 4416-4429 |
2010 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong and Nguyen Van Hoang (2010), On the finiteness and stability of certain set of associated prime ideals of local cohomology modules |
Proceeding of The 5th Japan-Vietnam Joint Seminar on Commutative Algebra (2010), Institute of Mathematics, Hanoi, Vietnam, pp. 118-126 |
2010 |
Lưu Phương Thảo |
On sequentially generalized Co-Cohen-Macaulay modules. |
Journal of Science and Technololy |
2010 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh |
Tạp chí Giáo dục, sè 230, tr 50 -53 |
2010 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Giúp học sinh trung học phổ thông rèn luyện kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập môn Toán trong tiến trình bài học |
Tạp chí Giáo dục, sè 245, tr 46 -49 |
2010 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Một số biện pháp sư phạm rèn luyện kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập môn Toán |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 60, tr 40 - 46 |
2010 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Real-life contexts in Mathematics teaching at high school |
International Conference “Teachers and Educational administrators’ compentence in the context of globalisation”, November 28-29,2017, Thai Nguyen, Viet Nam |
2010 |
Trần Ngọc Hà |
Trần Ngọc Hà, Hoàng Xuân Huấn (2010), Một phương pháp phân loại kết quả tìm kiếm Web |
Kỷ yếu hội thảo các vấn đề hiện đại của CNTT và truyền thông năm 2010, trang 181-192 |
2010 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyễn Văn Trường, Phạm Đình Lâm, (2010), "Improving negative selection algorithm in artificial immune systems for computer virus detection" |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Số 10, Tr. 53-58 |
2010 |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyễn Văn Trường, Phạm Đình Lâm, (2010), "Improving negative selection algorithm in artificial immune systems for computer virus detection" |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Số 10, Tr. 53-58 |
2010 |
Lê Quang Ninh |
Lê Quang Ninh, “Hayman conjecture for p-adic meromorphic functions” |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 70, số 08, pp.57-60 |
2010 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. M-learning và các mô hình về mối quan hệ với e-learning. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 59, tr.05-07. |
2010 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2010), "Một số vấn đề về phép biện chứng trong nghiên cứu và học tập toán học", |
Tạp chí Giáo dục, số 234, tr 39-41. |
2010 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc and Nguyen Thi Ngan (2010), Solvalility of a system of dual integral equations involving Fourier transforms, |
Vietnam Journal of Mathematics, Volume 38 Number 4, pp 467-483. |
2010 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc and Nguyen Thi Ngan, Solvability of one system of dual integral transfoms, pp 99 - 104. |
Methords of modern Mathematical Analysis and Applications -9/2010 tại Thái Nguyên- Hà Nội. |
2010 |
Hà Trần Phương |
H.T. Phương và P. T. T Mai, Một số vấn đề về tính Hyperbolic của đường cong đại số, |
Tạp chí KH&CN ĐHTN, 2010. |
2010 |
Lê Quang Ninh |
Lê Quang Ninh, “Hayman conjecture for p-adic meromorphic functions”, |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 70, số 08, pp.57-60, 2010. |
2010 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
А. А. Давыдов, Л. Чинь Тхи Зиеп, (2010) “Нормальные формы семейств линейных уравнений смешанного типа вблизи нерезонасных сложенных особых точек”, |
Успехи матем. наук, Т. 65, вып.5(395). с.189-190 |
2010 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
Чинь Тхи Зиеп Линь, (2010) “О нормальных формах семейств уравнений смешанного типа на плоскости”, |
Труды ВлГУ, Владимир, с.133-135. |
2010 |
Trịnh Thị Diệp Linh |
Чинь Тхи Зиеп Л., (2010) “Теорема редукции для нормальных форм сложенных особых точек семейств бинарных уравнений”, |
Международная конференция по дифференциальным уравнениям и динамическими системам, Суздаль, 2-7 июля, тезисы докладов. М. : МИАН, с. 193. |
2010 |
Phạm Việt Đức |
The Brody's Theorem for the k-measure hyperbolicity |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2010 |
Phạm Việt Đức |
Algebraic dependences of meromorphic mappings in several complex variables |
Ucrainian Mathematics Journal |
2010 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with L. T. Nhan), "On the unmixedness and the universal catenaricity of local rings and local cohomology modules", |
J. Algebra, 321, pp. 303-311. |
2009 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Ngoan and Nguyen Van Hoang (2009), Artinianness of generalized local cohomology modules of ZD-modules |
Journal of Science and Technology (Thai Nguyen University), Vol. 51 (No 3), pp. 3-7. |
2009 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Một số vấn đề về tự đánh giá kết quả học tập môn Toán của học sinh THPT |
Kỷ yếu hội thảo “Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh”, Trường Đại học Sư phạm Hà nội – Viện nghiên cứu sư phạm, Hà nội, tr 114 - 121 |
2009 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Về kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập của học sinh ở trường phổ thông |
Tạp chí Giáo dục, sè 209, tr 27-28,38 |
2009 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Hồ Thị Mai Phương, Bùi Thị Hạnh Lâm, Quy trình xây dựng đề án kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh |
T¹p chÝ Khoa häc vµ C«ng nghÖ, §¹i häc Th¸i Nguyªn, TËp 051, Sè 3, tr119 - 123 |
2009 |
Trần Huệ Minh |
N.V.Trao, T.H.Minh, Remarks on Kobayashi hyperbolicity of complex spaces |
Acta Mathematica Vietnamica, vol. 25, 263-272 |
2009 |
Trần Việt Cường |
Trần Việt Cường (2009), Vận dụng dạy học theo dự án giảng dạy nội dung “Dạy học phương trình” cho sinh viên toán |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 55, số 7, trang 3-6 |
2009 |
Trần Việt Cường |
Phạm Thanh Tâm, Trần Việt Cường (2009), Tổ chức dạy học theo dự án nội dung “Dạy học các hệ thống số” cho sinh viên khoa Toán |
Tạp chí Giáo dục, số 222, trang 47-49 |
2009 |
Trần Việt Cường |
Đôi nét về phương pháp dạy học theo dự án |
Tạp chí Giáo dục, số 207, trang 25-26 |
2009 |
Trần Việt Cường |
Nguyễn Thị Thanh Huyền, Trần Việt Cường (2009), Năng lực sư phạm của người giáo viên |
Tạp chí Giáo dục, số 211, trang 11-12, 36 |
2009 |
Phạm Thị Thuỷ |
P.T.Thuy, N.M.Trí (2009), Thephenomenon of critical exponents of boundary value problem for semilinear elliptic degenerate differential equation |
proceedings of the international conference on partial differential equations, Moscow |
2009 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Một số nguyên tắc thiết kế nội dung cho e-learning. |
Tạp chí Dạy và Học ngày nay,số tháng 01, tr.25-29. |
2009 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Ứng dụng cơ sở Groebner chứng minh định lý hình học với sự hỗ trợ của phần mềm Maple. |
Tạp chí Dạy và Học ngày nay, số tháng 08, tr.38-44. |
2009 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2009), "Phát triển tư duy biện chứng cho học sinh trong dạy học toán ở trường phổ thông", |
Tạp chí Giáo dục, số 211, tr 34-35. |
2009 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Lê Quang Hùng, Lê Thị Thuỷ (2009), "Một số kỹ thuật điều chỉnh tham số trong giải thuật di truyền", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, số 4 (52), trang 64. |
2009 |
Lê Tùng Sơn |
Dang Quang A, Le Tung Son (2009), Iterative method for solving a problem with mixed boundary conditions for biharmonic equation, |
Advances in Applied Mathematics and Mechanics (AAMM), Vol. 1, No. 5, 683-698 |
2009 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc, Nguyen Thi Ngan (2009), On a system of dual integral equations involving Fourier transforms, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 54, số 6, tr. 107-112. |
2009 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyen Van Ngoc and Nguyen Thi Ngan, On system of dual integral equation involving Fourien transforms. pp 92 - 100 |
- Hội thảo về Phương pháp giải tích hiện đại trong nghiên cứu và ứng dụng 5/2009, tại Quảng Ninh. |
2009 |
Hà Trần Phương |
T. T. H An and H. T. Phuong, An explicit estimate on multiplicity truncation in the second main theorem for holomorphic curves encountering hypersurfaces in general position in projective space, |
Houston Journal of Mathematics, Vol 35, No 3, pp: 775-786, 2009. |
2009 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong, On unique range sets for holomorphic maps sharing hypersurfaces without counting multiplicity, |
Acta Math. Vietnamica, Vol 34, No 3, pp: 351-360, 2009. |
2009 |
Trần Đỗ Minh Châu |
N. Q. Chinh, L. T. Nhàn, T. Đ. M. Châu, A finiteness result for associated primes, |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Thái Nguyên (2009). |
2009 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong and Nguyen Van Hoang (2008), On the vanishing and the finiteness of supports of generalized local cohomology modules |
Manuscripta Mathematica (SCI), Vol. 126 (issue 1), pp. 59-72. |
2008 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Nguyen Van Hoang (2008), On the associated primes and the support of generalized local cohomology modules |
Acta Mathematica Vietnamica (Scopus), Vol. 33 (No 2), pp. 163-171 |
2008 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Đôi nét về tự đánh giá kết quả học tập của học sinh |
Tạp chí Giáo dục, số 193, tr 23 - 25 |
2008 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Quan niệm về tự đánh giá trong dạy học |
Tạp chí Giáo dục, sè 196, tr 21 - 24 |
2008 |
Trần Huệ Minh |
Sự hội tụ đều của khoảng cách Kobayashi trên dãy các miền giảm |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 1, 3(48) |
2008 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2008), Vận dụng quy trình sư phạm của G.Polia trong dạy học giải bài tập hình học cho học sinh phổ thông với sự hỗ trợ của phần mềm dạy học |
Tạp chí Giáo dục, số 194, trang 44-46 |
2008 |
Phạm Thị Thuỷ |
P.T.Thuy (2008), On the non existence of Nontrivial solutions to boundary value problems for semilinear degenerate elliptic differential equation in R3 |
tạp trí khoa học và công nghệ, ĐHTN, (448), pp.92-96 |
2008 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Thiết kế một số môđun hướng dẫn giáo viên xây dựng khoá học trực tuyến. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 40, tr.25-29. |
2008 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2008), Dạy học định lí toán học ở trường Trung học phổ thông theo quan điểm kiến tạo, |
Tạp chí Giáo dục, số 181, tr 33-34. |
2008 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà, Phạm Xuân Thám (2008), "Một số năng lực vận dụng số phức vào giải toán hình học phẳng và lượng giác của học sinh trường Trung học phổ thông", |
Tạp chí Giáo dục, số 198, tr 33-34. |
2008 |
Phạm Hiến Bằng |
Pham Hien Bang, Frechet- valued holomorphic functi ons on compact sets in (DFN)- spaces, |
Ukrainian Math. Jour. Vol.60, No 11 (2008), pp.1578-1584. |
2008 |
Phạm Hiến Bằng |
Pham Hien Bang, Separately locally holomorphic functions and their singular sets, |
Bull. Math. Soc. Sci. Math. Roumanie Tom 51 (99) No 2, (2008), 103 - 108. |
2008 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Phạm Thị Minh Thu, Nguyễn Thu Huyền (2008), "Toán tử OWA và ứng dụng", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, số 1 (45), tập 2, trang 85. |
2008 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức, Đặng Văn Đức (2008), “Một cách đặc tả thiết kế hướng đối tượng dựa trên mô hình rCOS”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1 (45) tập 2, tr. 3-14. |
2008 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức, Đặng Văn Đức, Nguyễn Văn Vỵ (2008), “Phương pháp hình thức đặc tả hệ thống hướng đối tượng dựa trên mô hình rCOS”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1 (45) tập 2, tr. 95-103. |
2008 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Đặng Văn Đức, Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Mạnh Đức (2008), “Một qui trình phát triển hệ thống phần mềm trên cơ sở mô hình rCOS”, |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia lần thứ 3 - Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin (FAIR07), nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, tr. 184-201. |
2008 |
Lê Tùng Sơn |
Vũ Vinh Quang, Lê Tùng Sơn (2008), Phương pháp lặp giải bài toán biên hỗn hợp giữa phương trình elliptic và phương trình song điều hoà, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 3(47), 80-87. |
2008 |
Nguyễn Thị Ngân |
Nguyễn Thị Ngân (2008), Bài toán biên thứ nhất cho phương trình cấp hai tuyến tính tổng quát với dạng đặc trưng đổi dấu, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, Số 46 tập 2, tr. 111–117. |
2008 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo (2008), Hoạt động nhận dạng và thể hiện trong dạy học tin học, |
Tạp chí Giáo dục, số 184, Tr. 34 – 36. |
2008 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Characterization of models of complex manifolds of dimension 2 by their noncompact automorphism groups |
Tạp chi Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên |
2007 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2007), Tổ chức dạy học hình học lớp 11 (hình học không gian) với sự hỗ trợ của phần mềm dạy học GeospacW nhằm tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 2, số 44, trang 114-119 |
2007 |
|
Nguyễn Xuân Hoài, Nguyễn Văn Trường, Vũ Mạnh Xuân, (2007), "Hệ miễn dịch nhân tạo và ứng dụng," |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, số 2, Tr 13-18 |
2007 |
Nguyễn Văn Trường |
Phạm Trần Nhu, Nguyễn Văn Trường (2007), Combining formal methods, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Một số vấn đề chọn lọc của CNTT và truyền thông” |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Tr. 39-51 |
2007 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam. Các mức độ ứng dụng e-learning ở trường Đại học Sư phạm. |
Tạp chí Giáo dục, số 175, tr.41-43. |
2007 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2007), "Dạy học khái niệm toán học cho học sinh phổ thông theo quan điểm kiến tạo", |
Tạp chí Giáo dục, số 165, tr 29-31. |
2007 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân (2007), "Khảo sát một số giải thuật tiến hoá giải bài toán tối ưu số", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, số 3 (43), tập 2, trang 67. |
2007 |
Vũ Mạnh Xuân |
Nguyễn Xuân Hoài, Nguyễn Văn Trường, Vũ Mạnh Xuân (2007), "Hệ miễn dịch nhân tạo", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, số 2 (42), tập 2 năm, trang 13. |
2007 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Đặng Văn Đức, Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Mạnh Đức (2007), “Một số thuật toán tinh chế cấu trúc hệ thống hướng đối tượng dựa trên các luật làm mịn của rCOS”, Kỷ yếu 30 năm thành lập Viện Công nghệ Thông tin, |
nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội 2007, tr. 321-329. |
2007 |
Lê Tùng Sơn |
Dang Quang A, Le Tung Son (2007), Iterative method for solving a mixed boundary value problem for biharmonic equation, In book: Advances in Deterministic and Stochastic Analysis, Eds. N. M. Chuong et al. |
World Scientific Publishing Co. 103-113. |
2007 |
Lê Tùng Sơn |
Lê Tùng Sơn (2007), Xây dựng toán tử biên - miền cho một bài toán biên đối với phương trình kiểu song điều hoà, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1(41), 14-17. |
2007 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo (2007), Sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học một số nội dung trong chương trình đại số lớp 10, |
Tạp chí Giáo dục, số 166, Tr. 31-33. |
2007 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Thị Phương Thảo (2007), Dạy học phép dời hình trong mặt phẳng (Hình học lớp 11) với sự hỗ trợ của phần mềm Cabri Geometry, |
Tạp chí Giáo dục, số 178, Tr. 31 – 32,30. |
2007 |
Trần Nguyên An |
T. N. An , “ Đặc trưng của môđun Cohen-Macaulay dãy qua hệ tham số”, |
Tạp chí Khoa hoc – Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 2(38), 3-9. |
2006 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong and Nguyen Van Hoang (2005), Some finite properties of generalized local cohomology modules |
Proceeding of The Second Japan-Vietnam Joint Seminar on Commutative Algebra (March 20-25), Meiji University, Tokyo, Japan, 141-155 |
2006 |
Lưu Phương Thảo |
Môđun đối Cohen -Macaulay trên vành giao hoán. |
Journal of Science and Technololy |
2006 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng nhËn thøc cho häc sinh trong d¹y häc c¸c kh¸i niÖm to¸n häc ë trêng trung häc phæ th«ng |
Tạp chí Giáo dục, sè 134, tr 38 - 39 |
2006 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2006), Sử dụng phần mềm GeospacW trong dạy học hình học không gian theo hướng phát hiện và giải quyết vấn đề |
Tạp chí Giáo dục, số 149, trang 32-33, 44 |
2006 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2006), Sử dụng phần mềm hình học GeospacW để khai thác các yếu tố phẳng trong không gian |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 2, số 38, trang 89-92 |
2006 |
Trần Việt Cường |
Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2006), Khai thác phần mềm hình học động trong dạy học hình học không gian |
Tạp chí Giáo dục, số 143, trang 34-36 |
2006 |
Nguyễn Văn Trường |
ham Tran Nhu, Nguyen Van Truong, (2006), "Duration Calculus with Iteration and Software Graph in an Embedded Control Application" |
Proceedings of the Japan-VietNam workshop on software engineering, 63-73 |
2006 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2006), "Thiết kế các hoạt động học tập trong dạy học hình học không gian theo quan điểm kiến tạo", |
Tạp chí Giáo dục, số 129, tr 35-36. |
2006 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2006), "Quy trình của việc tổ chức dạy học toán ở trường phổ thông theo quan điểm kiến tạo", |
Tạp chí Giáo dục, số 147, tr 23-24. |
2006 |
Phạm Hiến Bằng |
Pham Hien Bang,Some results on the properties D 3 ( f ) and D 4 ( f ) , |
Vietnam Jour. of Math. 34:2 (2006), tr139 - 147 |
2006 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vu Manh Xuân and Nguyen Thanh Thuy (2006), "A Memetic Evolutionary Algorithms", |
Proceding of the Third Asian-Pacific Workshop on Genetic Programming, 10-2006, page 69. |
2006 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Thanh Thủy (2006), "Biểu diễn toán tử lai ghép trong thuật
toán di truyền mã hoá số thực", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, số
1 (37), tập 2, tr. 52. |
2006 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Thanh Thủy (2006), "Giải thuật di truyền mã hóa số thực với toán tử lai ghép SBX", |
Tạp chí Tin học và điều khiển học, Số 2, tập 22, trang 134. |
2006 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân (2006), "Một số giải pháp ứng dụng giải thuật di truyền trong tối ưu
đa mục tiêu", |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, số 4 (40), trang 46. |
2006 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân (2006), "Khảo sát kích cỡ quần thể trong giải thuật di truyền mã hoá số thực", |
Báo cáo Hội thảo Một số vấn đề chọn lọc của CNTT&TT, Đà lạt, 6/2006. |
2006 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Thanh Thủy (2006), "Toán tử lai ghép tự thích nghi trong giải thuật di truyền mã hóa số thực", |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ Ba, Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT&TT (ICT-rda), Hà Nội, 5/2006. |
2006 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức, Đặng Văn Đức (2006), “Về một cách tinh chế mô hình lớp UML”, |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 22 (1) tr.63-74. |
2006 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức, Đặng Văn Đức (2006), “Ứng dụng phương pháp hướng đối tượng và ngôn ngữ UML mô hình hoá hệ thống E-Learning”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 44 (3) tr. 33-42. |
2006 |
Lê Tùng Sơn |
Dang Quang A, Le Tung Son (2006), Iterative method for solving a boundary value problem for biharmonic type equation, |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, Vol 22, No 3, 229-234. |
2006 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong, On defect and truncated defect relations for holomorphic curves into linear subspaces, |
East-West J. of Mathematics, Vol 8, No 2, pp: 129-141, 2006. |
2006 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong and M. V. Tu, On defect and truncated defect relations for holomorphic, |
East-West J. of Mathematics, Vol 9, No 1, pp: 39-46, 2006. |
2006 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong, Some problems for unique range sets for meromorphic functions, |
Thai Nguyen Journal of science and technology, 2006. |
2006 |
Hà Trần Phương |
Hà Trần Phương, Phạm Thị Tuyết Mai, Tính đủ tổng quát của đa thức duy nhất, |
Tạp chí KH&CN ĐHTN, 2006, vol 2 (38). |
2006 |
Hà Trần Phương |
H. T. Phuong, Một số vấn đề về tập xác định duy nhất cho các hàm phân hình, |
Tạp chí KH&CN ĐHTN, 2006. |
2006 |
Đỗ Thị Trinh |
Trịnh Thanh Hải, Đỗ Thị Trinh, Trịnh Thị Phương Thảo (2006), Sử dụng phần mềm Math CAD hỗ trợ giải phương trình hàm trong chương trình THPT, |
Tạp chí Giáo dục, số 147 (Kỳ 1-T10/2006) trang 29. |
2006 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Đỗ Thị Trinh, Trịnh Thị Phương Thảo (2006), Sử dụng phần mềm MathCAD hỗ trợ giải phương trình hàm trong chương trình trung học phổ thông, |
Tạp chí Giáo dục, số 147, Tr. 29 – 30. |
2006 |
Phạm Việt Đức |
Algebraic approximation of holomorphic maps from Stein domains to projective manifolds |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2006 |
Nguyễn Văn Hoàng |
N. T. Cuong and Nguyen Van Hoang (2005), Some finite properties of generalized local cohomology modules |
East-West J. Mathematics, Vol. 7 (No 2), pp. 107-115 |
2005 |
Trần Huệ Minh |
D. D. Thai, P. V. Duc, T. H. Minh, (2005) Hyperbolic imbeddedness and extensions of holomorphic mappings |
Kyushu J. Math. Vol. 59, pp. 1-22 |
2005 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2005), "Một số định hướng dạy học hình học không gian theo quan điểm của lý thuyết kiến tạo", |
Tạp chí Giáo dục, số 110, tr 32-33. |
2005 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2005), "Một số yêu cầu của việc tổ chức dạy học theo quan điểm kiến tạo", |
Tạp chí Giáo dục, số 114, tr 26-27. |
2005 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Thanh Thủy (2005), "Cơ cấu lựa chọn thích nghi toán tử lai ghép trong giải thuật di truyền mã hoá số thực", |
Tạp chí Tin học và điều khiển học, số 2, tập 21, tr. 143. |
2005 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Thanh Thủy, Nguyễn Hải Minh (2005), "Tích hợp các giải thuật tính toán mềm giải bài toán tối ưu số", |
Kỷ yếu Hội thảo Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT (FAIR) lần thứ hai, TP. Hồ Chí Minh tháng 9/2005, trang 364. |
2005 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức, Nguyễn Văn Vỵ, Đặng Văn Đức (2005), “Mô hình đại số quan hệ của hệ thống hướng đối tượng”, |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 21 (3) tr.261-270. |
2005 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức (2005), “Mô hình hoá ứng dụng trên nền Web với UML”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 2 (34), tr. 47-53. |
2005 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức (2005), “Thiết kế và cài đặt hệ thống phần mềm xử lý số liệu thống kê và thực nghiệm”, |
Hội thảo Khoa học toàn quốc: Phát triển công cụ tin học trợ giúp cho giảng dạy, nghiên cứu và ứng dụng toán học, Hà Nội 4/2005, tr. 117-124. |
2005 |
Phạm Việt Đức |
Các không gian phân thớ hyperbolic, nhúng hyperbolic, taut |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2005 |
Phạm Việt Đức |
Hyperbolic imbeddedness and extensions of holomorphic mappings,. Vol. 59, 2005, pp. 1-22. |
Kyushu Journal of Mathematics |
2005 |
Phạm Việt Đức |
Remarks on the relative intrinsic pseudo-distance and hyperbolic imbeddability |
Annales Polonici Mathematici |
2005 |
Trần Huệ Minh |
D. D. Thai, T. H. Minh, (2004),Generalizations of the theorems of Cartan and Greene-Krantz to complex manifolds |
Illinois Journal of Mathematics, vol. 48, 1367-1384 |
2004 |
Nguyễn Văn Trường |
Phạm Trần Nhu, Nguyễn Văn Trường, (2004), "Designing a lift control system |
Tạp chí Tin học và điều khiển học", Số 3, Tr. 205-218 |
2004 |
Cao Thị Hà |
Nguyễn Hữu Châu, Cao Thị Hà (2004), "Cơ sở của lý thuyết kiến tạo trong
dạy học", |
Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 103, tr 1-2. |
2004 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2004), Xây dựng hệ thống câu hỏi TNKQ nhằm nâng cao chất lượng “Phương pháp dạy học môn Toán, |
Tạp chí Giáo dục, số 140, tr 33-34. |
2004 |
Phạm Việt Đức |
On the degree of holomorphic mappings from an annulus into an annulus |
International Journal of Mathematics |
2004 |
Phạm Việt Đức |
Định lý thác triển hội tụ trong không gian phức hyperbolic yếu |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2004 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Noguchi - type convergence - extension theorems for (n,d) - sets |
Ann. Pol. Math |
2003 |
Cao Thị Hà |
Nguyễn Hữu Châu, Cao Thị Hà (2003), "Dạy học toán ở trưởng phổ thông theo quan điểm kiến tạo", |
Tạp chí Giáo dục, số 60, tr 28-29. |
2003 |
Phạm Việt Đức |
On weakly hyperbolic spaces and a convergence-extension theorem in weakly hyperbolic spaces |
International Journal of Mathematics |
2003 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
On he Kahlerity of complex space having the Hartogs extension property |
Inter. Jour. Math |
2002 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Hartogs - type extension theorem and singular sets of separately holomorphic mappings on compact sets |
Proceedings of the sixth Vietnamese Mạhematical conference, Hue, September7-10th |
2002 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2002), Một số căn cứ để phân bậc hoạt động giải phương trình lượng giác ở lớp 11 THPT nhằm phát huy tính tích cực học tập của học sinh, |
Tạp chí Giáo dục số 23, tr 34-35. |
2002 |
Phạm Hiến Bằng |
Le Mau Hai and Pham Hien Bang, Linear topological invariants and holomorphic cohomology groups in infinite dimension, |
Romanian Jour of pure and applied Mathematics. ,Tome XLVII, No 1 (2002), 63-76. |
2002 |
Nguyễn Mạnh Đức |
Nguyễn Mạnh Đức (2002), “Một số kết quả về việc xây dựng hệ thống phần mềm xử lý số liệu thống kê và thực nghiệm”, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 1 (21), tr. 56-60. |
2002 |
Phạm Việt Đức |
On the relative intrinsic pseudo distance and the hyperbolic imbedability |
Acta Mathematica Vietnamica |
2002 |
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Thanh Thủy (2005), "Toán tử lai ghép nhiều cha mẹ trong giải thuật di truyền mã hoá số thực", Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên, số 2 (34), tr. 40. |
|
|
Vũ Mạnh Xuân |
Vũ Mạnh Xuân, Nguyễn Văn Tảo, "Nghiên cứu ứng dụng tính toán mềm trong khai phá dữ liệu", |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của CNTT&TT, Thái nguyên 8/2003, trang 51. |
|
Phan Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Phan Thị Phương Thảo, Trần Việt Cường (2008), "Giảng day nội dung bất phương trình theo phương pháp dạy học theo dự án cho sinh viên khoa Toán". |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Số 4(48). Trang 31- 36. |
|