STT |
Tên tác giả ở ĐHSP |
Tên tác giả và tên bài báo |
Tên tạp chí - Hội nghị/ Số tập, số trang |
Năm XB |
Bài báo Quốc gia |
Hội nghị trong nước |
Hội nghị Quốc tế |
Bài báo Quốc tế |
Tạp chí ISI/SCI/
SCIE/Scopus
|
Bài báo cấp trường, cấp ĐH |
1 |
Dương Quang Hải |
Quang Hai, Duong ; Thomas Pascal J. (2017), Limit of Green functions and ideals, the case of four poles, Trends in Mathematics |
Birkhäuser Basel, Springer, ISSN 2297-0215, No. 1. 2017, 213-227 |
2017 |
|
|
|
x |
ISI |
|
2 |
Phạm Hiến Bằng |
Thai Thuan Quang, Dương Thanh Vy, Le Thanh Hung and Pham Hien Bang (2017), "The Zorn property of holomorphic functions ", |
Ann. Polon. Math. 120.2, 115-133. |
2017 |
|
|
|
x |
ISI |
|
3 |
Hà Trần Phương, Nguyễn Văn Thìn |
N.V. Thin and H. T. Phuong, A uniqueness problem for entire functions related to Bruck's conjecture, |
Mathematica Slovaca, Acceted 2017. |
2017 |
|
|
|
x |
ISI |
|
4 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with Naoki Taniguchi, Tran Thi Phuong and Nguyen Thi Dung), Sequentially Cohen-Macaulay Rees algebras, |
Journal of the Mathematical Society of Japan, 69(1), 291 – 307. |
2017 |
|
|
|
x |
SCI |
|
5 |
Nguyễn Văn Thìn |
T. V. Tan, N. V. Thin and V. V. Truong, On the normality criteria of Montel and Bergweiler- Langley, |
J. Math. Anal. Appl/ Elsevier, 0022-247X, 448, 319-325, 2017 (SCI, Q1). |
2017 |
|
|
|
x |
SCI |
|
6 |
Nguyễn Văn Thìn |
] N. V. Thin, A note on Cartan's second main theorem for holomorphic curve intersecting hypersurface, |
J. Math. Anal. Appl/ Elsevier, 0022-247X, 452, 488-494, 2017 (SCI, Q1). |
2017 |
|
|
|
x |
SCI |
|
7 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (with Naoki Taniguchi, Tran Thi Phuong and Nguyen Thi Dung), Topic on sequentially Cohen-Macaulay modules, |
to appear in Journal of Commutative Algebra. |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
8 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Nguyen Van Hoang (2017), On Faltings’ local-global principle of generalized local cohomology modules, Kodai Math. Journal (SCIE), Vol. 40 (No 1), pp. 58-62. |
Kodai Math. Journal (SCIE), Vol. 40 (No 1), pp. 58-62. |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
9 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Uniqueness of meromorphic functions and q- difference polynomials sharing small function, |
Bull. Iranian Math. Soc, 1735-8515, 43(3), 629-647, 2017 (SCIE). |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
10 |
Nguyễn Văn Thìn |
T. V. Tan and N. V. Thin, On Lappan's five point theorem, |
Comput. Methods. Funct. Theory/ Springer, 2195-3724, 17, 47-63, 2017 (SCIE). |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
11 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Normal criteria for family meromorphic functions sharing holomorphic function, |
Bulletin of the Malaysian Mathematical Sciences Society/ Springer, ISSN: 2180-4206, 2016 (SCIE, Q3), 40(4), 1413-1442, 2017. |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
12 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin and N. T. T. Hang, A modification of the Nevanlinna – Cartan theory for holomorphic curve, |
Complex Variables and Elliptic equations/ Taylor & Francis, 1747-6941, 62(4), 438-449, 2017 (SCIE, Q2). |
2017 |
|
|
|
X |
SCIE |
|
13 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Normal family of meromorphic function sharing holomorphic functions and the converse of the Bloch principle, |
Acta Mathematica Scientia/ Elsevier, 0252-9602, 37B(3), 623-656, 2017(SCIE, Q2). |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
14 |
Nguyễn Văn Thìn |
N. V. Thin, Nontrivial solutions of some fractional problems, |
Nonlinear Analysis: Real World Applications/ Elsevier, 1468-1218, 38, 146-170, 2017 (SCIE, Q1). |
2017 |
|
|
|
x |
SCIE |
|
15 |
Bùi Thế Hùng |
Hieu, Doan Trong and Hung, Bui The, New fixed point theorems in metric type spaces. |
East-West Journal of Mathematics; 19(2017), No. 2, 193-204 |
2017 |
|
|
|
x |
Scopus |
|
16 |
Nguyễn Văn Ninh |
Nguyen Viet Dung and Nguyen Van Ninh,(2017) The higher topological complexity of complement of fiber type arrangement, |
Acta Mathematica Vietnamica. |
2017 |
|
|
|
x |
Scopus |
|
17 |
Trần Việt Cường |
Organizing project based teaching in the training of math teachers in Vietnam, Revista Romaneasca pentru Educatie Multidimensionala |
LUMEN Publishing House, Volume 9, Issue 2, pp. 9-35 (ISSN: 2066-7329, e-ISSN: 2067-9270) |
2017 |
|
|
|
x |
|
|
18 |
Trần Việt Cường |
Tran Viet Cuong, Le Hong Quang (2017), Teaching Mathematical Modelling: Connecting To Classroom And Practice |
Annals. Computer Science Series, Tome 15, fasc 2, pp 24 – 28, Romania (ISSN 1583-7165, e-ISSN 2065-7471) |
2017 |
|
|
|
x |
|
|
19 |
Trần Việt Cường |
Do Thi Trinh, Tran Viet Cuong (2017), Some methods to develop mathematics teaching competence for students at pedagogical institutions in vietnam |
European Journal of Education and Applied Psychology, Premier Publishing. №4, pp. 30-40, Vienna. (ISSN 2310-5704) |
2017 |
|
|
|
x |
|
|
20 |
Trần Đình Hùng |
Dang Quang A and Dinh Hung Tran, Numerical Method for Solving a Strongly Mixed Boundary Value Problem in an Unbounded Domain |
Advances in Intelligent Systems and Computing 538, DOI 10.1007/978-3-319-49073-1_44, Springer International Publishing AG 2017 |
2017 |
|
|
|
x |
|
|
21 |
Trần Việt Cường |
Tran Viet Cuong, Trinh Thanh Hai, Trinh Thi Phuong Thao (2017), The application of technology to teaching geometry to students from ethnic groups in the mountainous region in Northern Vietnam, Conference. |
The 2017 Management and Innovation Technology International |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
22 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà, Nguyễn Thị Quốc Hòa. Một số quan điểm về tư duy bậc cao trong dạy học ở trường phổ thông |
Tạp chí Khoa học Giáo dục. Số 131. |
2016 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà, Phan Thanh Hải. Vận dụng thuyết liên tưởng vào quá trình dạy học môn Toán ở trường phổ thông, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục. Số 128. |
2016 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Cao Thị Hà |
Cao Thi Ha, Nguyen Thi Quoc Hoa, Phan Thanh Hai (2017), “A fostering model for Vietnamese mathematics teacher in the Global layout”, |
International conference, Thai Nguyen University of Education |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
25 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Real-life contexts in Mathematics teaching at high school |
International Conference “Teachers and Educational administrators’ compentence in the context of globalisation”, November 28-29,2017, Thai Nguyen, Viet Nam |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
26 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam. Teacher training curriculum development in Vietnam. |
World Council for Curriculum Instruction, Philippines Chapter, p.26. |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
27 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyen Danh Nam, Dang Cong Vinh. Teacher training curriculum development: A profession-oriented approach in Vietnamese teacher training universities. |
Proceedings of the International Conference on Teachers and Educational Administrators’ Competence in the Context of Globalisation, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
28 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
TTran Viet Cuong, Trinh Thi Phuong Thao, the application of technology to teaching geometry to students from ethnic groups in the mountainous region in Northern Vietnam |
2017 Management and Innovation Technology International Conference. |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
29 |
Nông Quỳnh Vân |
Quynh Van Nong, Chi Tim Ng, Pairwise multiple comparison with empirical likelihood (2017), Contributed publication and presentation in: The Korean Statistical Society Autumn Conference 2017 Proceedings. |
Contributed publication and presentation in: The Korean Statistical Society Autumn Conference 2017 Proceedings. |
2017 |
|
|
x |
|
|
|
30 |
Trần Nguyên An |
T. N. An and N. H. Vinh (2017), ), "Tập Iđêan nguyên tố liên kết và lọc chiều của vành Iđềan hóa", |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội, số đặc biệt tháng 5/2017, tr. 33-36. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
31 |
Trần Nguyên An |
T. N. An (2017), On a quasi unmixed Artinian module, |
Journal of Science and Technololy – TNU, to appear. |
2017 |
|
|
|
|
|
x |
32 |
Trần Việt Cường |
Phạm Văn Hiệu, Trần Việt Cường (2017), Phát triển năng lực giải toán cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học chủ đề Bất đẳng thức |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, số 68 (132), trang 38-41, 67 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
33 |
Cao Thị Hà |
Cao Thị Hà (2017), “Mô hình bồi dưỡng giáo viên của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa”, |
Kỷ yếu hội thảo, trường ĐHSP Thái Nguyên. |
2017 |
|
x |
|
|
|
|
34 |
Cao Thị Hà |
Tư duy bậc cao- khái niệm và các thành tố của nó. |
Tạp chí Khoa học Giáo dục số 138 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Thị Ánh Hằng |
Linh hóa tử của môđun đối đồng điều địa phương |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Thái Nguyên. |
2017 |
|
|
|
|
|
x |
36 |
Bùi Thế Hùng |
B. T. Hung, G.V. Su (2017), " On the existence of solutions to generalized quasivariational inequality problem." |
Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 166, số 06, 201-206 |
2017 |
|
|
|
|
|
x |
37 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
Rèn luyện kĩ năng vận dụng Toán học thông qua dạy học hình học lớp 9 |
Số đặc biệt tháng 6/2017 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
38 |
Trần Huệ Minh, Nguyễn Văn Ninh |
Tran Hue Minh, Nguyen Van Ninh (2017), Sự tồn tại kế hoạch chuyển động bậc cao |
tập 172, số 12 - Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên |
2017 |
|
|
|
|
|
x |
39 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Tuyền. Kiến tạo tri thức xác suất thống kê cho học sinh thông qua một số mô hình tương tác động. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 139, kỳ 2, tr.01-03. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Nguyễn Thị Hương. Phát triển năng lực suy luận ngoại suy cho học sinh thông qua dạy học hình học ở trường trung học cơ sở. |
Tạp chí Giáo dục, số 407, tr.32-36. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
41 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Trần Thị Thái. Đánh giá hiệu quả của một số dự án học tập liên hệ toán học với thực tiễn. |
Tạp chí Quản lý Giáo dục, tập 09, số 02, tr.36-41. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
42 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam (2017). Bồi dưỡng giáo viên theo hình thức trực tuyến. |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 159, kỳ 02, tr.01-03. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Danh Nam |
Nguyễn Danh Nam, Lê Trung Hiếu (2017). Nâng cao chất lượng giáo dục STEM ở các trường tiểu học tỉnh Tuyên Quang. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, tr.176-185. |
2017 |
|
x |
|
|
|
|
44 |
Nguyễn Văn Ninh |
Trần Huệ Minh và Nguyễn Văn Ninh,(2017) Sự tồn tại của kế hoạch chuyển động bậc cao, |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên. |
2017 |
|
|
|
|
|
x |
45 |
Giáp Văn Sự |
Bui The Hung, Giap Van Su, On the existence of solutions to generalized quasivariational inequality problems, Journal of Science and Technology, |
Thai Nguyen University, 166, 2017, p.201-206. |
2017 |
|
|
|
|
|
x |
46 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thị Phương Thảo, Nguyễn Phương Thảo (9/2017), Năng lực giao tiếp toán học của học sinh trường THPT Thái Nguyên, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, số 144, Tr.101 – 105. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
47 |
Trịnh Thị Phương Thảo |
Trịnh Thanh Hải, Trịnh Phương Thảo (10/2017), Thiết kế bài học “các thao tác cơ bản trên bảng” (tin học 12) theo hướng hoạt động hóa người học, |
Tạp chí giáo dục, SĐB tháng 10/2017. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
48 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), " Rèn luyện kĩ năng giải toán cho học sinh phổ thông qua việc vận dụng phép biến hình ", |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 136, tr63-65 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
49 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Rèn luyện kĩ năng giải toán cho học sinh phổ thông qua việc vận dụng phép biến hình, |
Tạp chí Khoa học giáo dục, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Số 136 Tr63-65 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
50 |
Đỗ Thị Trinh |
Lương Thị Thu Thuỷ, Đỗ Thị Trinh (2017), Vận dụng cặp phạm trù nguyên nhân – kết quả trong dạy học giải phương trình cho học sinh trung học phổ thông, |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, Số 71 trang 47-48. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
51 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Vận dụng phương pháp dạy học vi mô trong rèn luyện kĩ năng sư phạm cho sinh viên sư phạm toán, |
Tạp chí Giáo dục số 400 (Kỳ 2-T2/2017) trang 47- 49. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
52 |
Đỗ Thị Trinh |
Hoàng Văn Tài, Đỗ Thị Trinh (2017), Phát triển tư duy thuật giải cho sinh viên khối kĩ thuật trong dạy học Hình học hoạ hình thông qua sử dụng hình chiếu cạnh để giải lớp các bài toán về đường thẳng cạnh, mặt phẳng cạnh, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T3/2017 trang 126 . |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
53 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm toán qua việc tổ chức cho sinh viên thảo luận lựa chọn phương pháp dạy học từng nội dung cụ thể, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T3/2017 trang 126-128. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
54 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh, Lê Thu Giang (2017), Vận dụng dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học chủ đề tam giác đồng dạng (toán 8) ở trường trung học cơ sở, |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T3/2017 trang 114-117. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
55 |
Đỗ Thị Trinh |
Nguyễn Tiến Trung, Đỗ Thị Trinh (2017), Dạy học môn Toán trong nhà trường phổ thông theo hướng gắn với thực tế, |
Tạp chí Giáo dục số 404 (kì 2/4/2017), tr 40-42 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
56 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh (2017), Vận dụng dạy học khám phá trong dạy học giải phương trình (Lượng giác 11), |
Tạp chí Giáo dục và xã hội, Số 72 trang 18-22-27. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
57 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh, Lê Bá Phương (2017), Vận dụng quan điểm hoạt động trong dạy học phương trình đường tròn (Hình học 10), |
Tạp chí Giáo dục số đặc biệt T7/2017 trang 123- 125,129 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
58 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh(2017), Khai thác lời giải một số bài toán hình học họa hình sử dụng phép thay mặt phẳng hình chiếu, |
Tạp chí Khoa học Giáo dục số 144 trang 70-74. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
59 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh(2017), Dạy học theo định hướng phân hoá trong một lớp học ở trường Trung học cơ sở, |
Tạp chí thiết bị Giáo dục số 155 trang 7-9 |
2017 |
x |
|
|
|
|
|
60 |
Đỗ Thị Trinh |
Đỗ Thị Trinh(2017), Tổ chức dạy học phân hoá chủ đề phương trình cho học sinh ở trường Trung học cơ sở, |
Tạp chí thiết bị Giáo dục số 156 trang 14-17. |
2017 |
x |
|
|
|
|
|