Đang xử lý.....

Danh sách bài báo đăng tải năm 2014 

STT Tác giả ở Đại học Sư phạm Tác giả và  bài báo Tên tạp chí - Hội nghị/ Số tập, số trang Năm xuất bản Báo quốc gia Hội nghị trong nước Hội nghị quốc tế Báo quốc tế Bài báo đăng trên tạp chí ISI/
Scopus
Báo cấp trường, Đại học
1 Phạm Hiến Bằng Nguyen Quang Dieu, Pham Hien Bang and Nguyen Xuan Hong, Uniqueness properties of m-subharmonic functions in Cegrell classes,  J.Math. Anal. Appl. 420 (2014), No1, 669-683. 2014       x ISI  
2 Dương Quang Hải Quang Hai, Duong ; Thomas Pascal J. (2014), Limit of three-point green functions: The degenerate case Serdica Mathematical Journal, J. 40 (2014), 99-110 2014       x ISI  
3 Lê Quang Ninh Hà Huy Khoái và Vũ Hoài An & Lê Quang Ninh, “Uniqueness Theorems for Holomorphic Curves with Hypersurfaces of Fermat-Waring Type”, Complex Analysis and Operator Theory, Vol.8, No.3, pp.1747-1759, 2014. 2014       x ISI  
4 Trần Đỗ Minh Châu T. D. M. Chau and L. T. Nhan, Attached primes of local cohomology modules and structure of Noetherian local rings,  Journal of Algebra, 403 (2014), 459-469. 2014       x SCI  
5 Nguyễn Văn Hoàng N. T. Cuong and Nguyen Van Hoang (2014), On the finiteness and stability of certain set of associated prime ideals of local cohomology modules Comm. Algebra (SCI), Vol. 42 (issue 4), pp. 1757-1768. 2014       x SCI  
6 Nguyễn Văn Thìn G.  Dethloff,   T.  V.  Tan  and N.  V.  Thin, Normal  criteria  for  families  of  meromorphic  functions , J. Math. Anal. Appl/ Elsevier, 0022-247X, 411, 675-683, 2014 (SCI, Q1). 2014       x SCI  
7 Trần Đỗ Minh Châu L. T. Nhan and T. D. M. Chau, Noetherian dimension and co-localization of Artinian modules over local rings,  Algebra Colloquium (4)21 (2014), 663-670. 2014       x SCIE  
8 Nguyễn Văn Hoàng L. T. Nhan and Nguyen Van Hoang (2014), A finiteness result for attached primes of Artinian local cohomology modules Journal of Algebra and Its Applications (SCIE), Vol. 13 (No 1), pp. (1350063)1-14 2014       x SCIE  
9 Dương Quang Hải Quang Hai, Duong ; Zywomir Dinew,Tobias Harz, Pascal J Thomas,OhsawaTakegoshi L^2 existence theorems and applications. The conference-workshop : Komplex Analysis Winter School (KAWA 2014), CIRM, Marseille, France, March 24-29, 2014. 2014     x      
10 Nguyễn Danh Nam Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Danh Nam. A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics. 7th International Conference on Educational Reform,pp.468-473. 2014     x      
11 Trần Nguyên An T.N. An,  Generalized sequentially Cohen-Macaulay modules under base change,   Journal of Science and Technololy - TNU, 120(06). 2014           x
12 Trần Việt Cường Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường (2014), Thiết kế, khai thác mô hình động trên máy tính trong dạy học môn toán ở trung học phổ thông Tạp chí Giáo dục, số 326, trang 40-43 2014 x          
13 Trần Việt Cường Chuyển hoà sư phạm từ tri thức khoa học thành tri thức phương pháp trong dạy học toán ở trường phổ thông Tạp chí Khoa học giáo dục, số 101, trang 20-22, 40 2014 x          
14 Trần Việt Cường Trần Trung, Trần Việt Cường (2014), Dạy học nội dung Tâm tỉ cự cho sinh viên sư phạm toán theo định hương gắn với hình học sơ cấp Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 59, số 2A, trang 43-48 2014           x
15 Trần Việt Cường Vấn đề đánh giá trong dạy học theo dự án theo định hướng phát triển năng lực sư phạm cho sinh viên sư phạm toán Vietnam Journal of Math 41(2)- 167-179 2014 x          
16 Trần Việt Cường Tặng cường mối liên hệ giữa hình học cao cấp với hình học sơ cấp trong dạy học hình học cao cấp cho sinh viên sư phạm toán Tạp chí Khoa học giáo dục, số 106, trang 22-25 2014 x          
17 Trần Việt Cường  Khai thác mối liên hệ giữa hình học xạ ảnh với hình học sơ cấp trong dạy học nội dung hình học ở trường phổ thông Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 120, số 06, trang 207-211 2014           x
18 Trần Việt Cường Sử dụng hình học cao cấp soi sáng một số kiến thức của hình học sơ cấp cho sinh viên sư phạm toán Tạp chí Giáo dục, số 338, trang 49-50, 56 2014 x          
19 Trần Việt Cường Trần Việt Cường, Bùi Hải Linh (2014), Tiềm năng phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học chủ đề nguyên hàm, tích phân Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 130, số 16, trang 45-50 2014           x
20 Trần Việt Cường Phát triển khả năng đặc biệt hoá và khái quát hoá cho học sinh phổ thông với sự hỗ trợ của Công nghệ thông tin Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 101, trang 44-47 2014 x          
21 Trần Việt Cường Khai thác tính trực quan của các mô hình toán học trong dạy học toán ở trường phổ thông, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 103, trang 19-21, 51 2014 x          
22 Trần Việt Cường Tran Viet Cuong, Phan Anh Hung, Nguyen Yen Thang, Nguyen Tuan Hung (2014), Research on pedagogical models supporting E-learning Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ 4, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, trang 713-722 2014   x        
23 Cao Thị Hà Cao Thị Hà (2014), Kỹ năng siêu nhận thức – những vấn đề lý luận và khả năng vận dụng vào quá trình dạy học Toán,  tạp chí Giáo dục. 2014 x          
24 Trần Đình Hùng Dang Quang A, Tran Dinh Hung, Domain decompositon method for solving a strongly mixed elliptic boundary value problem in a semistrip Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ VII, FAIR, NXB KHTN và CN, 119-126 2014   x        
25 Trần Huệ Minh P.D.Thoan, P.H.Ha, T.H.Minh (2014), Một ước giá cho ánh xạ chỉnh hình rẽ nhánh qua họ các siêu phẳng ở vị trí dưới tổng quát Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 128, số 14 2014           x
26 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam. Vận dụng khái niệm “tựa đối ngẫu” trong dạy học hình học ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số 325, tr.50-53. 2014 x          
27 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam, La Đức Minh. Tri thức phương pháp chứng minh trong giải toán ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số 329, tr.57-59. 2014 x         x
28 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam. Cấp độ phát hiện bất biến hình học trong quá trình chứng minh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên,tập 118, số 04, tr.179-184. 2014           x
29 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam. Sử dụng mô hình vật lý trong dạy học toán ở trường phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số đặc biệt tháng 7, tr.64-66. 2014           x
30 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam, Mã Thị Hiềm. Sử dụng biểu diễn bội trong dạy học khái niệm hàm số. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 109, tr.22-25. 2014 x          
31 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam. Giải pháp pháp nâng cao năng lực nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên các trường sư phạm. Tạp chí Giáo dục,số đặc biệt tháng 11, tr.16-18. 2014 x          
32 Nguyễn Danh Nam Nguyễn Danh Nam (2014). Tư duy thống kê trong dạy học toán ở trường phổ thông. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học giai đoạn 2014-2020, Nxb Đại học Sư phạm, tr.39-45. 2014   x        
33 Nguyễn Thị Ngân Nguyen Thi Ngan (2014), Reduction one systems of dual integral equations to infinite systems of algebraic equations,  Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, tập 116, số 02, pp. 129-134. 2014           x
34 Hà Trần Phương, Lê Quang Ninh Hà Trần Phương & Lê Quang Ninh (2014), “A note of Uniqueness theorem for holomorphic curve sharing many hypersurfaces”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 128, số 14, tr189-197. 2014           x
35 Phan Thị Phương Thảo Phan Thị Phương Thảo (2014), “ Dạy học môn toán ở trường phổ thông trên cơ sở tổ chức các hoạt động trải nghiệm, khám phá và phát hiện để học sinh tự lực tiếp cận kiến thức”, Tạp chí Giáo dục, Số 345/T11/2014, tr 44 -45. Tạp chí Giáo dục, Số 345/T11/2014, tr 44 -45. 2014 x          
36 Trịnh Thị Phương Thảo Trịnh Thị Phương Thảo (2014), Biên soạn nội dung học liệu hỗ trợ học sinh lớp 12 tự học toán trên điện thoại di động,  Tạp chí giáo dục, Số đặc biệt tháng 3, Tr.145 – 148. 2014 x          
37 Trịnh Thị Phương Thảo Trịnh Thị Phương Thảo (2014), Vấn đề nâng cao năng lực biên soạn, sử dụng học liệu điện tử để dạy học trong đào tạo giáo viên,  Hội thảo khoa học quốc gia: Nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học giai đoạn 2014 – 2020, NXB Đại học sư phạm, Tr. 83 – 89. 2014   x        
38 Đỗ Thị Trinh Đỗ Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Trinh, Bùi Thị Hiền (2014), Tính ưu việt của hoạt động đánh giá theo mô hình trường học mới so với mô hình trường học truyền thống ở Việt Nam,  Tạp chí khoa học, (Volume 59, Number 2A,2014), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr192. 2014           x
39 Đỗ Thị Trinh Nguyễn Văn Thái Bình, Đỗ Thị Trinh, Nguyễn Tiến Trung (2014), Năng lực giáo viên trong bối cảnh mới và một số biện pháp góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên,  Tạp chí khoa học, (Volume 59, Number 2A,2014), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tr151. 2014           x
40 Đỗ Thị Trinh Ngô Hải Chi, Nguyễn Ngọc Trang, Võ Sỹ Hoàn, Đỗ Thị Trinh(2014), Vận dụng mô hình quản lí chất lượng tổng thể trong hoạt động khoa học Công nghệ của trường Cao đẳng,  Kỷ yếu hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc lần thứ IV năm 2014, NXB đại học sư phạm, tr684-690. 2014   x        
42 Đỗ Thị Trinh Nguyễn Văn Thái Bình, Đỗ Thị Trinh, Nguyễn Tiến Trung (2014), Năng lực giáo viên trong bối cảnh mới và một số biện pháp góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên,  Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu giáo dục Toán học theo hướng phát triển năng lực người học, giai đoạn 2014-2020, NXB đại học sư phạm, tr 77. 2014   x        
43 Vũ Mạnh Xuân Phạm Thu Trang, Vũ Mạnh Xuân, Một số kỹ thuật tự thích nghi trong giải thuật di truyền,  Tạp chí KH&CN – ĐHTN, số 159 (14) tr 129-134. 2014           x
44 Hà Trần Phương, Lê Quang Ninh H. T. Phuong and L. Q. Ninh, A note of Uniqueness theorem for Holormophic curves sharing many Hypersurfaces, Thai Nguyen Journal of Science and Technology, 128 (14), 189-197, 2014. Thai Nguyen Journal of Science and Technology, 128 (14), 189-197, 2014. 2014           x
loading....