Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
Học kỳ 3
|
Học kỳ 4
|
ENG131N,
Tiếng Anh 1 (3)*
|
ENG132N, Tiếng Anh 2 (3)*
|
MLP151N, Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin*
|
MIE131N, Giáo dục quốc phòng*
|
MAT221M,
Toán cao cấp*
|
PHE112N, Giáo dục thể chất 2*
|
ENG143N, Tiếng Anh 3*
|
CME341N, Hoá học các nguyên tố kim loại*
|
CMS341M,
Hoá học cấu tạo chất*
|
PHY241M, Vật lí
|
PHE113N, Giáo dục thể chất 3*
|
PIC321N, Thực hành hóa vô cơ*
|
EPS331M,
Tâm lý học giáo dục*
|
TCP331N, Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học*
|
ECB221N, Sinh thái và đa dạng sinh học
|
KCH321M, Động hóa học*
|
BIO241M, Sinh học*
|
PBC321N, Thực hành hóa cơ sở*
|
AST221N, Thiên văn học
|
HDC321N, Hydrocarbon*
|
PHE111N, Giáo dục thể chất 1*
|
PEP341M, Giáo dục học*
|
GBI221N, Khoa học trái đất
|
TAC321N, Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích*
|
GME121M,
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
|
|
CNE331N, Hoá học các nguyên tố phi kim*
|
TTC441N, Lý luận dạy học hóa học*
|
GIF121N,
Tin học đại cương
|
|
THC331N, Nhiệt động lực học hoá học*
|
|
EDE121N,
Môi trường và phát triển
|
|
TOC321N, Cơ sở LTHHHC*
|
|
VIU121N, Tiếng Việt thực hành
|
|
PTT421N, Thực hành sư phạm Hoá học 1*
|
|
VCF121N, Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
|
|
LOG121N, Lô gíc hình thức
|
|
|
|
CDE121N, Văn hóa và phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Học kỳ 5
|
Học kỳ 6
|
Học kỳ 7
|
Học kỳ 8
|
ELE331N, Điện hoá hoc và thí nghiệm hóa lý*
|
HCM121N, Tư tưởng Hồ Chí Minh*
|
VCP131N, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam*
|
TRA432N, Thực tập sư phạm 2
|
DHE331N, Dẫn xuất của hydrocarbon*
|
EDL121N, Pháp luật đại cương*
|
CFL322N, Hoá học với cuộc sống 2*
|
CCN921N, Hợp chất thiên nhiên
|
QAC331N, Phân tích định lượng*
|
CCH321N, Hợp chất tạp chức và polime*
|
CCC321N, Hóa học phức chất*
|
CPM921N, Ăn mòn và bảo vệ kim loại
|
ACE321N, Thực hành hóa phân tích*
|
POC321N, Thực hành HHHC
|
SUC321N, Phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học
|
CCH921M, Hóa keo
|
TMC431N, Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông*
|
CFL321N, Hoá học với cuộc sống 1*
|
ECS321N, Xác suất thống kê xử lý số liệu thực nghiệm hoá học
|
PTE921N, Một số kĩ thuật xử lí môi trường
|
TRA421N, Thực tập sư phạm 1*
|
ECT421N, Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông*
|
CHM321N, Hoá học vật liệu
|
|
|
ESC421M, Bài tập hóa học ở trường phổ thông*
|
SOC321N, Tổng hợp hữu cơ
|
|
|
IAT421N, Tin học ứng dụng trong dạy học hóa học
|
QCH321M, Hóa lượng tử
|
|
|
TOE421M, Dạy học trong môi trường trực tuyến
|
PTT422N, Thực hành sư phạm hoá học 2*
|
|
|
HOC421N, Lịch sử hoá học
|
TPD931N, Dạy học hóa học ở trường phổ thông theo hướng phát triển năng lực
|
|
|
TDC421M, Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở trường phổ thông
|
TAT931N, Đo lường và đánh giá trong dạy học Hóa học
|
|
|
ETC421M, Phương tiện dạy học hóa học
|
|
|
|
PMC421M, Phương pháp bài toán trong dạy học hóa học trường phổ thông
|
|
|
|
NSC421N, Các chủ đề khoa học tự nhiên về hóa học ở trường phổ thông
|
|
|
|
UEC421M, Sử dụng tiếng Anh trong dạy học hóa học
|
|
|