Đang xử lý.....

Khung chương trình đào tạo năm 2020 

TT

Mã số

Môn học

Số TC

Loại giờ tín chỉ

HP tiên quyết

HP học trước

Học kỳ dự kiến

Lên lớp

Lý thuyết

Bài tập

Thực hành

Thảo  luận

Thực tế CM

1.

Kiến thức giáo dục đại cương

28

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Các học phần bắt buộc

26

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55SPH131

Triết học Mác - Lênin

3

25

10

10

20

 

 

 

1

  1.  

55SPE121

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

15

10

10

10

 

 

55SPH131

2

  1.  

55SSO121

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

15

10

10

10

 

 

 

55SPH131

55SPE121

3

  1.  

55HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

15

10

10

10

 

 

55SPH131

55SPE121

55SSO121

4

  1.  

55HPV121

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

15

10

10

10

 

 

55SPH131

55SPE121

55SSO121

55HCM121

5

  1.  

55EDL121

Pháp luật đại cương

2

15

10

10

10

 

 

55SPH131

55SPE121

55SSO121

6

  1.  

55ENG131

Tiếng Anh 1

3

15

15

30

15

 

 

 

1

  1.  

55ENG132

Tiếng Anh 2

3

15

15

30

15

 

 

55ENG131

2

  1.  

55ENG143

Tiếng Anh 3

4

20

20

40

20

 

 

55ENG132

3

  1.  

55GIF131

Tin học đại cương

3

20

 

40

10

 

 

 

2

1.2. Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55GME121

Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành

2

15

10

12

8

 

 

 

1

  1.  

55EDE121

Môi trường và phát triển

2

20

8

 

12

 

 

 

1

  1.  

55VIU121

Tiếng Việt thực hành

2

15

15

15

 

 

 

 

1

  1.  

55VCF121

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

21

4

6

8

 

 

 

1

  1.  

55LOG121

Lô gíc hình thức

2

20

10

5

5

 

 

 

1

  1.  

55CDE121

Văn hóa và phát triển

2

21

 

6

12

 

 

 

1

1.3

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55PHE111

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

  1.  

55PHE112

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

 

55PHE111

3

  1.  

55PHE113

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

 

55PHE112

4

1.4

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55MIE131

Giáo dục quốc phòng

 

05 tuần tập trung

 

 

 

3

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

17

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55MPC221

Toán cơ sở cho Vật lí, Hoá học

2

20

18

 

2

 

 

 

1

  1.  

55PHY241

Vật lí

4

30

24

30

6

 

 

 

2

  1.  

55BIO241

Sinh học

4

42

 

30

6

 

 

 

1

  1.  

55CMS341

Hoá học cấu tạo chất

4

42

21

 

15

 

 

 

2

  1.  

55TCP331

Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học

3

33

15

 

9

 

 

55CMS341

3

Các môn học tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55ECB221

Sinh thái và đa dạng sinh học

2

22

 

16

 

 

 

 

6

  1.  

55AST221

Thiên văn học

2

22

13

 

3

 

 

 

6

  1.  

55EAS221

Khoa học trái đất

2

20

10

 

10

 

 

 

6

2.2. Kiến thức chuyên ngành

48

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

44

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55PBC321

Thực hành Hóa cơ sở

2

 

 

60

 

 

 

 

3

  1.  

55CNE331

Hoá học các nguyên tố phi kim

3

33

14

 

10

 

 

55TCP331

3

  1.  

55CME341

Hoá học các nguyên tố kim loại

4

42

20

 

16

 

 

55TCP331

55CNE331

4

  1.  

55PIC321

Thực hành hóa vô cơ

2

 

 

60

 

 

 

 

4

  1.  

55THC331

Nhiệt động lực học hoá học

3

30

15

 

15

 

 

55TCP331

3

  1.  

55KCH321

Động hóa học

2

18

12

 

12

 

 

55THC331

4

  1.  

55ECH321

Điện hoá học

2

18

12

 

12

 

 

55KCH321

5

  1.  

55PPC321

Thực hành hóa lý

2

 

 

60

 

 

 

 

5

  1.  

55TOC321

Cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ

2

21

9

 

9

 

 

55TCP331

4

  1.  

55HDC321

Hydrocarbon

2

21

9

 

9

 

 

55TOC321

5

  1.  

55DHE331

Dẫn xuất của Hydrocarbon

3

30

15

 

15

 

 

55HDC321

5

  1.  

55COP321

Hợp chất tạp chức và cao phân tử

2

21

9

 

9

 

 

55DHE331

6

  1.  

55POC321

Thực hành Hóa học hữu cơ

2

 

 

60

 

 

 

 

6

  1.  

55TAC321

Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích

2

18

15

 

9

 

 

55TCP331

5

  1.  

55QAC331

Phân tích định lượng

3

30

15

 

15

 

 

55TAC321

6

  1.  

55PAC321

Thực hành Hóa phân tích

2

 

 

60

 

 

 

 

7

  1.  

55CFL321

Hoá học với cuộc sống 1

2

21

9

 

9

 

 

55CNE331 55CME341 55DHE331

6

  1.  

55CFL322

Hoá học với cuộc sống 2

2

15

6

15

9

 

 

55CFL321

7

  1.  

55CCC321

Hóa học phức chất

2

21

12

 

6

 

 

55TCP331

7

Các môn học tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55ASC321

Phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học

2

18

12

 

12

 

 

 

7

  1.  

55ECS321

Xác suất thống kê xử lý số liệu thực nghiệm hoá học

2

21

12

 

6

 

 

55TAC321

7

  1.  

55CHM321

Hoá học vật liệu

2

21

12

 

6

 

 

55CNE331

55CME341

7

  1.  

55SOC321

Tổng hợp hữu cơ

2

21

9

 

9

 

 

55COP321

7

  1.  

55QCH321

Hóa lượng tử

2

18

12

 

12

 

 

55CMS341

7

3. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm

31

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

27

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55EPS431

Tâm lý học giáo dục

3

30

6

16

8

 

 

 

1

  1.  

55PEP441

Giáo dục học

4

42

8

12

16

 

 

55EPS431

4

  1.  

55TTC431

Lý luận dạy học hóa học

3

23

20

 

12

12

 

55SPH131

55PEP441

4

  1.  

55TMC431

Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông

3

30

 

8

10

12

 

55TTC441

55CNE331

55CME341

5

  1.  

55CES421

Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông

2

 

 

60

 

 

 

55CNE331

55CME341

55DHE331

6

  1.  

55ESC431

Bài tập hóa học ở trường phổ thông

3

30

15

 

15

 

 

55CNE331

55CME341

55DHE331

7

  1.  

55PTT421

Thực hành sư phạm Hoá học 1

2

 

 

60

 

 

 

55PEP441

6

  1.  

55PTT422

Thực hành sư phạm Hoá học 2

2

 

 

60

 

 

 

55TMC431

55PTT421

7

  1.  

55TRA421

Thực tập sư phạm 1

2

3 tuần ở Trường phổ thông

 

 

55TTC441

55PTT421

5

  1.  

55TRA432

Thực tập sư phạm 2

3

7 tuần ở Trường phổ thông

 

 

55TRA421

55PTT422

55TMC431

8

Các môn tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55IAT421

Tin học ứng dụng trong dạy học hóa học

2

12

 

30

6

 

 

55TMC431

7

  1.  

55TOE421

Dạy học trong môi trường trực tuyến

2

15

 

21

9

 

 

55TMC431

7

  1.  

55HOC421

Lịch sử Hoá học

2

15

12

 

18

 

 

55TMC431

7

  1.  

55TDC421

Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở trường phổ thông

2

15

24

 

6

 

 

55TMC431

7

  1.  

55ETC421

Phương tiện dạy học hóa học

2

15

 

30

 

 

 

55TMC431

7

  1.  

55EAT421

Hoạt động trải nghiệm trong dạy học hóa học

2

10

 

10

10

20

(TT tại cơ sở sản xuất)

 

55TMC431

7

  1.  

55NSC421

Các chủ đề khoa học tự nhiên về hóa học ở trường phổ thông

2

15

9

 

21

 

 

55TMC431

7

  1.  

55UEC421

Sử dụng tiếng Anh trong dạy học hóa học

2

15

15

 

15

 

 

55TMC431

7

4. Khoá luận, các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55CTE971

Khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn thay thế khóa luận (chọn 7 TC)

7

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

55TPD931

Dạy học Hóa học ở trường phổ thông theo hướng phát triển năng lực

3

30

 

15

15

 

 

55TMC431

8

  1.  

55TAT931

Đo lường và đánh giá trong dạy học Hóa học

3

30

15

 

15

 

 

55TMC431

8

  1.  

55NPR921

Hợp chất thiên nhiên

2

21

9

 

9

 

 

55COP321

8

  1.  

55CPM921

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

2

18

12

 

12

 

 

55ECH321

8

  1.  

55CCH921

Hóa keo

2

20

8

 

12

 

 

55ECH321

8

  1.  

55PTE921

Một số kĩ thuật xử lí môi trường

2

21

12

 

6

 

 

55QAC331

55CFL321

55CFL322

8

Tổng cộng

133

 

 

 

 

 

 

 

 

loading....